Tìm x không âm biết: x = 0
a) \(\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
b) \(\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}-2=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
c) \(\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}+1=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=-1\left(vôlí\right)\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
Tìm giá trị của x không âm biết 2 x - 30 = 0
A. x = – 15
B. x = 225
C. x = 25
D. x = 15
Tìm giá trị của x không âm biết 5 2 x − 125 = 0
A. x = 25 2
B. x = 125
C. x = 625 2
D. x = 25
(x-2)2+|x2-4|=0 (Tìm X)
Tìm X không âm, biết:
Căn bậc hai của X + X = 0
Tìm số x không âm, biết:
\(\begin{array}{l}a)\sqrt x - 16 = 0;\\b)2\sqrt x = 1,5;\\c)\sqrt {x + 4} - 0,6 = 2,4\end{array}\)
\(\begin{array}{l}a)\sqrt x - 16 = 0\\\sqrt x = 16\\x = {16^2}\\x = 256\end{array}\)
Vậy x = 256
\(\begin{array}{l}b)2\sqrt x = 1,5\\\sqrt x = 1,5:2\\\sqrt x = 0.75\\x = {(0,75)^2}\\x = 0,5625\end{array}\)
Vậy x = 0,5625
\(\begin{array}{l}c)\sqrt {x + 4} - 0,6 = 2,4\\\sqrt {x + 4} = 2,4 + 0,6\\\sqrt {x + 4} = 3\\x + 4 = 9\\x = 5\end{array}\)
Vậy x = 5
a. tìm các số nguyên dương x sao cho x<12
b. tìm các số nguyên âm x> -12
c. tìm |x| biết x=354; x=0; x=199
d. có hay không số nguyên x sao cho |x| + 3= 0
Tìm x không âm biết: x = 5
Tìm x không âm biết: x = - 2
Căn bậc hai số học là số không âm nên không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn x = -2
Tìm x không âm biết: x = 3