Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là
A. nitơ
B. kali
C. photpho
D. canxi
Câu 31: Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp đạm cho cây trồng là
A. Kali. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Photpho.
Câu 32: Nguyên tố dinh dưỡng mà phân lân cung cấp cho cây trồng là
A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Hiđro.
Câu 33: Chỉ ra các loại phân đạm:
A. KCl, NH4NO3. B. Ca3(PO4)2.
C. (NH2)2CO, (NH4)2SO4. D. (NH4)2HPO4, Ca(H2PO4)2.
Câu 34: Căn cứ theo nguyên tố dinh dưỡng có trong phân (NH4)2HPO4 thì gọi tên loại phân này là
A. Đạm và kali. B. Lân và đạm.
C. Kali và lân. D. Đạm, lân và kali..
Câu 36: Trong các hợp chất sau, hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A. CaCO3. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 37: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là
A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 38: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO.
\(31.C\\ 32.B\\ 33.C\\ 34.B\\ 36.B\\ 37.D\\ 38D\)
Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).
(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO 3 - ) và ion amoni ( NH 4 + ).
(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Đáp án C
Các mệnh đề: 2, 4, 5, 6.
+ Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của K2O trong phân.
+ Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng apatit.
+ Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO 3 - ) và ion amoni ( NH 4 - ).
+ Amophot là hỗn hợp các muối(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).
(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni
(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Đáp án C
Các mệnh đề: 2, 4, 5, 6.
+ Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của K2O trong phân.
+ Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng apatit.
+ Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( N O 3 - ) và ion amoni ( N H 4 - ).
+ Amophot là hỗn hợp các muối(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).
(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO 3 - ) và ion amoni ( NH 4 + ).
(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Đáp án C
Các mệnh đề: 2, 4, 5, 6.
+ Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của K2O trong phân.
+ Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng apatit.
+ Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO 3 - ) và ion amoni ( NH 4 + ).
+ Amophot là hỗn hợp các muối(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án A
Các phát biểu đúng: (2) (5) (6)
Các phát biểu khác sai vì:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng %K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit
(4) P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án A
Các phát biểu đúng: (2) (5) (6)
Các phát biểu khác sai vì:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng %K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit
(4) P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Các phát biểu đúng: (2) (5) (6)
Các phát biểu khác sai vì:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng %K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit
(4) P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Đáp án A
Các nhận xét sau:
(a) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO
(b) Phân đạm amoni nên bón cho các loại đất chua
(c) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho
(e) NPK là một loại phân bón hỗn hợp
(f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh , chống rét và chịu hạn cho cây
Số nhận xét sai là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Đáp án B
Các nhận xét sai:
(b) sai: Phân đạm không nên bón cho loại đất chua vì phân đạm có tính axit do NH4+ thủy phân ra
(d) sai vì độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P2O5.
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án D
Nhận xét sai: b, c
+ Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượngP2O5.
+ Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2