Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2017 lúc 13:35

Đáp án D.

  A. separated from: sống xa cách

  B. burdened with: bận ngập tràn

  C. having fun with: vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đui đam mê của họ.

Mathmaxluck_9999
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
11 tháng 11 2021 lúc 8:50

17. A

18. B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2018 lúc 13:11

Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2017 lúc 11:10

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex:  People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

          A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn’t a problem.

          B. diminish = reduce (v):  làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

          C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

          D. swamp (v):  làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2017 lúc 16:34

Đáp án A

- indifferent (adj) ~ neutral (adj): thờ ơ, lạnh lùng, trung lập

- unkind (adj): không tốt

- precious (adj): quý giá

- mean (adj): kiệt sỉ

Dịch: Tại sao bạn không bầu cử - tại sao bạn có thể trung lập như thế chứ!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 15:42

Đáp án C

A. tired: mệt mỏi.

B. bored: nhàm chán.

C. aged: già cỗi >< rejuvenated: làm trẻ lại

D. saddened: buồn bã.

Dịch câu: Âm nhạc cũng có thể giúp bạn thư giãn và cảm thấy trẻ trung.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 15:41

Đáp án B.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 6 2018 lúc 4:19

 

Incorporate: hợp nhất, sáp nhập

Đồng nghĩa là combine: kết hợp, phối hợp

Grant: ban, cho, cấp, thừa nhận

Scrutinize: nhìn chăm chú, nhìn kỹ

Skip: bỏ qua

Dịch: Để hiểu Tiếng anh tốt hơn, học sinh đã kết hợp ngữ pháp, từ vựng và nói trong tiết học

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2019 lúc 3:05

Đáp án : D

Detrimental = bất lợi, gây nhiều thiệt hại. Harmful = độc hại, bất lợi