Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI (Đơn vị: Nghìn tấn)
Thành phần
2004
2006
2008
2010
2012
2014
Trong nước
380.278,4
459.639,7
610.775,0
765.598,0
929.352,3
1.047.480,9
Ngoài nước
22.723,8
53.935,4
42.460,3
35.288,0
31.776,1
31.100,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê) Để thể hiện tốc độ chuyển dịch của...
Đọc tiếp
Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Thành phần |
2004 |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2014 |
Trong nước |
380.278,4 |
459.639,7 |
610.775,0 |
765.598,0 |
929.352,3 |
1.047.480,9 |
Ngoài nước |
22.723,8 |
53.935,4 |
42.460,3 |
35.288,0 |
31.776,1 |
31.100,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Để thể hiện tốc độ chuyển dịch của khối lượng hàng hóa phân theo khu vực từ năm 2004 đến năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột cột.
D. Biểu đồ miền.