Những câu hỏi liên quan
Nguyên Nguyễn Hồ Xuân
Xem chi tiết
Khinh Yên
9 tháng 5 2022 lúc 18:16

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. When the police investigate a crime, they ____ evidence such as fingerprints, hair, or clothing.

A. look after    B. look up to    C. look for:    D. look into

2. “Do you ___ your new roommate, or do you two argue?” A. keep in touch with   B. get along with = get on with   C. on good terms with  D. get used to

3. Labourers in the Mekong Delta can live_________their crafts during the flood season. A. with B. at C.up D. on

4. Let’s check our hotel room ___ before we pay for it. A. out B. away C. up D. off

5. He lost the tennis match, so we will try to cheer him_____. A. off B. away C. on D. up:

6. The new mayor will bring _____a change in local government policies. A. with B. out C. up D. about

7. The couple broke ____their engagement after they had a huge argument. A. in B. over C. off D. away

8. The villagers can’t keep _________ with the changing technology. A. on B. over C. back D. up

9. She _________talking about her trip although everyone found it tiring.

A. go on B. go out C. go over D. go up

10. He’s been feeling much better since he smoking.

A. lived on B. got over C. came back D. gave up

Bình luận (0)
㊪ⓓâⓤ⁀ᶦᵈᵒᶫ๓เє㊪
9 tháng 5 2022 lúc 18:18

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. C. look for: 

2.B. get along with = get on with   

3.D. on

4. A. out 

5. D. up

6.D. about

7. C. off 

8. D. up

9.A. go on 

10. D. gave up

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2017 lúc 5:40

Đáp án là A. different from: khác với .... Từ "those" ở đây thay cho "fingerprints" khi nhắc lại danh từ, trong tiếng anh thường dùng đại từ thay cho danh từ chỉ người, this/that để thay cho danh từ chỉ vật số ít, these/those để thay cho danh từ chỉ vật số nhiều

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 6 2018 lúc 6:44

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 14:18

Đáp án là A.

C, D loại vì hai đối tượng so sánh không giống nhau. “One's fingerprints - dấu vân tay của một người” là chỉ vật và “other person - bất cứ người nào khác” - là chỉ người

B loại vì đã có tobe “are” nên không thể dùng động từ “differ” sau được.

A. those = those fingerprints.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2017 lúc 4:08

Đáp án là D.

Cụm từ: be exempt form [ miễn truy tố]

Câu này dịch như sau: Không ai được miễn truy tố nếu họ bị buộc là có tội

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 10:14

Đáp án C

Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.

Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích ca hành động)

Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2018 lúc 2:17

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

A. non-verbal (adj): không lời.

B. regular (adj): thường xuyên, chính qui, đều đặn.

C. direct (adj): trực tiếp.

D. verbal (adj): cớ lời.

Dịch: Các cử chỉ như vẫy hay bắt tay là những hình thức giao tiếp không lời.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2018 lúc 2:40

Đáp án B.

Tạm dịch: Nhiều nghề thủ công_______như dệt sợi ngày nay đang được khôi phục lại.

A. habitual: thông thường, quen thói, thường xuyên

B. traditional: truyền thống

C. customary: theo phong tục thông thường

D. ordinary: bình thường

Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án B.

Bình luận (0)