Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...
• chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...
• trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...
• chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...
• trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...
• chống : chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại, ...
b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan,
kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...
• kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...
• miến ; miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ///
•. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ, ...
• tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến, ...
• tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng, ...
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau
a) xét, sét : xét hỏi, xem xét; sét gỉ, sấm sét.
xào , sào : xào nấu, xào xáo; sào ruộng, cây sào.
xinh, sinh : xinh đẹp, tươi xinh; học sinh, sinh đẻ.
b) gắn, gắng : gắn bó, hàn gắn; gắng sức, cố gắng.
nặn, nặng : nặn tượng, bóp nặn; nặng nhọc, việc nặng.
khăn, khăng : khăn áo, đội khăn; khăng khăng, chơi khăng.
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
a)
- riêng, giêng :
- dơi, rơi :
- dạ, rạ :
b)
- rẻ, rẽ :
- mở, mỡ :
- củ, cũ :
a)
- riêng, giêng : riêng lẻ, tháng giêng.
- dơi, rơi : con dơi, rơi rụng
- dạ, rạ : lòng dạ, rơm rạ
b)
- rẻ, rẽ : giá rẻ, rẽ ngang
- mở, mỡ : mở cửa, mỡ màng
- củ, cũ : củ sắn, sách cũ
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
Tìm tiếng có nghĩa:
a) Các âm đầu tr, ch có thể ghép với những vần nào đã cho (ai, am, an, âu, ăng, ân) để tạo thành những tiếng có nghĩa. Đặt câu với những tiếng vừa tìm được.
b) Các vần êt, êch có thể ghép sao để thành tiếng có nghĩa?
a) Các âm đầu "tr, ch" có thể ghép với những vần sau:
tr: - trai, trải, trái, trại - tràm, trám, trảm, trạm - tràn, trán - trâu, trầu, trấu, (cây) trẩu - trăng, trắng - trân, trần, trấn, trận
* Đặt câu:
- Con trai lớp mình đứa nào cũng giỏi thể thao
- Ở vùng em vừa mới phát hiện một loại trái cây mà thị trường rất ưa chuộng
- Nước tràn hồ rồi sao em không khóa vòi nước lại.
ch: - chai, chài, chái, chải, chãi - chàm, chạm - chan, chán, chạn - châu, chầu, chấu, chậu, chẩu - chăng, chằng, chẳng, chặng - chân, chần, chẩn *
Đặt câu:
- Dân chài lưới ai cũng khỏe mạnh vạm vỡ.
- Những nét chạm trổ trên tủ thờ thật là kì công.
- Tay bé bẩn rồi ra ngoài chậu nước rửa đi!
- Chúng ta đã vượt qua được một chặng đường vất vả.
- Những từ ngữ quan trọng cần phải gạch chân cho dễ nhớ.
b. Các vần êt, êch có thể ghép với những âm đầu nào đã cho để tạo thành tiếng có nghĩa. * êt: - bết, bệt - chết - dết, dệt - hết, hệt - kết - tết
* Đặt câu: - Mệt quá, nó ngồi bêt xuống đất.
- Chết thật, mải chơi chưa làm xong bài tập.
- Bài ca "Bên cầu dêt lụa" hay quá!
- Con bé giống hêt mẹ
- Bạn gì ơi, chúng mình kết bạn với nhau nhé.
- Mẹ em thường tết hai bím tóc cho bé Na.