Cho dãy các chất: KHCO3; KHSO4; Cr(OH)3; CH3COONH4; Al; Al(OH)3; Cr(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Chọn đáp án C
● KHCO3 + BaCl2 → không phản ứng.
(Chú ý: KHCO3 → K+ + HCO3–; HCO3– ⇄ H+ + CO32–
⇒ CO32– sinh ra rất ít không đủ để tạo ↓ BaCO3 ⇒ không phản ứng).
● Ba(NO3)2 + BaCl2 → không phản ứng.
● SO3 + H2O → H2SO4 || H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl.
● KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + KCl.
(Chú ý: KHSO4 điện li hoàn toàn ra SO42–: KHSO4 → K+ + H+ + SO42–).
● K2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2KCl.
● K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl.
● 2K3PO4 + 3BaCl2 → Ba3(PO4)2↓ + 6KCl
⇒ chỉ có KHCO3 và Ba(NO3)2 không thỏa ⇒ chọn C.
Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Chọn đáp án C
● KHCO3 + BaCl2 → không phản ứng.
(Chú ý: KHCO3 → K+ + HCO3–; HCO3– ⇄ H+ + CO32–
⇒ CO32– sinh ra rất ít không đủ để tạo ↓ BaCO3 ⇒ không phản ứng).
● Ba(NO3)2 + BaCl2 → không phản ứng.
● SO3 + H2O → H2SO4 || H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl.
● KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + KCl.
(Chú ý: KHSO4 điện li hoàn toàn ra SO42–: KHSO4 → K+ + H+ + SO42–).
● K2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2KCl.
● K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl.
● 2K3PO4 + 3BaCl2 → Ba3(PO4)2↓ + 6KCl
⇒ chỉ có KHCO3 và Ba(NO3)2 không thỏa ⇒ chọn C.
Cho dãy các chất sau: Al(OH)3, NaHSO4, KHCO3, ZnO, (NH4)2CO3, HCOONH4, Al, NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 7
B. 6
C. 5.
D. 4.
Cho dãy các chất KHCO3, KHSO4, Cr(OH)3, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A.4.
B.3.
C.5.
D.6.
Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án B
Gồm có các chất: (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, FeCl2, KHCO3
Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án B
Gồm có các chất: (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, FeCl2, KHCO3
Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chọn B
Gồm có các chất: (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, FeCl2, KHCO3
Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, KAlO2, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3, NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Chọn đáp án C
KHCO3, CH3COONH4, Al, Al(OH)3,
AgNO3, NaH2PO4.
Bài 1 : Cho dãy các chất, cặp chất nào phản ứng được, viết PTHH ( nếu có ) a) K3PO4, HCl, NaHCO3, BaSO4, NaNO3, K2CO3 b) BaSO4, KHCO3, H2SO4, NaCO3, Mg3(PO4)2, CaCO3
a)
$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$
$K_2CO_3 + 2HCl \to KCl + CO_2 + H_2O$
b)
$2KHCO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + CO_2 + 2H_2O$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$