Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số 504 698 gồm các chữ số: ……; ……; ……
b) Lớp đơn vị của số 352 007 gồm các chữ số: ……; ……; ……
Viết số thích hợp vào ô trống :
a, Lớp nghìn của số 504 698 gồm các chữ số :...........;............;.............
b, Lớp đơn vị của số 352 007 gồm các chữ số :..........;............;..............
Ai muốn kb với mình ko.
lớp nghìn gồm các số: 5; 0; 4
lớp đơn vị gồm các số: 0; 0; 7
mk ko bn ơi
k mk nhóe
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:: 6; 0; 3
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:: 6; 0; 3
b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5
c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4
trả lời đầy đủ, mình tích cho, mjk đag cần gấp.
1viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) số 23 047 835: số này có......................triệu......................nghìn và................đơn vị.
b) phân tích số 4 180 304=....................+....................+.........................+..................+
c) trong số 235 401 698, các chữ số thuộc lớp triệu là:......................;các chữ số thuộc lớp nghìn là:.....................và các chữ số thuộc lớp đơn vị là:...................
giải
a, Số 23 047 835 : số này có : 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị
b, 4 180 304 = 4 000 000 + 100 000 + 80 000 + 300 + 4
c, Trong số 235 401 698 , các chữ số thuộc lớp triệu là : 235 , các chữ số thuộc lớp nghìn là : 401
và các chữ số thuộc lớp đơn vị là : 698
a . 23 triệu 47 nghìn và 835 đơn vị b . 4000000+100000+80000+300+4 chữ số thuộc lớp triệu là 235 chữ số thuộc lớp nghìn là 401 chữ số thuộc lớp dơn vị là 698
. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105 | B. 40 003 615 | C. 400 036 105 | D. 40 036 105 |
.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .
Câu 3.Số 3 670 108 đọc
. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105 | B. 40 003 615 | C. 400 036 105 | D. 40 036 105 |
.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: .3.. ; .4.. ; .4.. .
b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: .4.. ; .7.. ; .5.. .
Câu 3.Số 3 670 108 đọc
=> Ba triệu sáu trăm bảy mươi nghìn một trăm linh tám
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
Bốn trăm linh sáu nghìn ba trăm hai mươi mốt. |
. .. . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. |
. . . . . . . |
2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 6 đơn vị. |
-406 321.
- 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị.
- Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu.
- 23 206.
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
Sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. |
. .. . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. |
. . . . . . . |
3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. |
- 604 231.
- 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị.
- Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai.
- 32 602.
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : b) Số gồm “ chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là :
b) Số gồm “chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm hai đơn vị “ được viết là : 9820402.