Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí, có đặt hai điện tích q 1 = - 3 . 10 - 6 C , q 2 = 8 . 10 - 6 C Xác định lực điện trường do hai điện tích này tác dụng lên điện tích q 3 = 2 . 10 - 6 C đặt tại C. Biết AC = 12 cm, BC = 16 cm.
Có hai điện tích điểm q 1 = 5 . 10 - 9 C v à q 2 = - 10 - 8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thứ ba q0 tại vị trí nào để điện tích này nằm cân bằng?
Hai điện tích điểm q 1 = 10 - 8 C và q 2 = - 3 . 10 - 8 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q= 10 - 8 tại điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9 . 10 9 N . m 2 / C 2 . Lực điện tổng hợp do q 1 và q 2 tác dụng lên q có độ lớn là:
A. 1 , 23 . 10 - 3 N
B. 1 , 14 . 10 - 3 N
C. 1 , 44 . 10 - 3 N
D. 1 , 04 . 10 - 3 N
Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí người ta đặt hai điện tích q 1 = - q 2 = 8 . 10 - 6 C . Xác định cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 10 cm, BC = 20 cm.
Các điện tích q 1 v à q 2 gây ra tại C các véc tơ cường độ điện trường E 1 → và E 2 → có phương chiều như hình vẽ:
Có độ lớn: E 1 = k | q 1 | A C 2 = 9.10 9 .8.10 − 6 0 , 1 2 = 72 . 10 5 (V/m);
E 2 = k | q 2 | B C 2 = 9.10 9 .8.10 − 6 0 , 2 2 = 18 . 10 5 (V/m).
Cường độ điện trường tổng hợp tại C là E → = E 1 → + E 2 → có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn:
E = E 1 - E 2 = 72 . 10 5 - 18 . 10 5 = 54 . 10 5 (V/m).
Hai điện tích điểm q 1 = 10 - 8 C và q 2 = - 3 . 10 - 8 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10 - 8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9 . 10 9 N . m 2 C 2 . Lực điện tổng hợp do q 1 và q 2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. 1 , 23 . 10 - 3 N
B. 1 , 14 . 10 - 3 N
C. 1 , 44 . 10 - 3 N
D. 1 , 04 . 10 - 3 N
Hai điện tích điểm q 1 = 10 - 8 C và q 2 = - 3 . 10 - 8 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10 - 8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 N . m 2 / C 2 . Lực điện tổng hợp do q 1 và q 2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. 1 , 23 . 10 - 3 N.
B. 1 , 14 . 10 - 3 N.
C. 1 , 44 . 10 - 3 N.
D. 1 , 04 . 10 - 3 N
đáp án A
+ Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q các lực F1 và F2 có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn lần lượt:
F 1 = k q 1 q r 2 = 9 . 10 9 . 10 - 8 . 10 - 8 0 , 05 2 = 3 , 6 . 10 - 4 N F 2 = k q 2 q r 2 = 9 . 10 9 . - 3 . 10 - 8 . 10 - 8 0 , 05 2 = 10 , 8 . 10 - 4 N
⇒ F = F 1 2 + F 2 2 - 2 F 1 F 2 cos φ → F = 12 , 3 . 10 - 4 N
Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trong không khí có đặt hai điện tích q 1 = - 9 . 10 - 6 C , q 2 = - 4 . 10 - 6 C .Xác định cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 30 cm, BC = 10 cm
Hai điện tích điểm q 1 = - 10 - 6 v à q 2 = 10 - 6 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm có độ lớn
A. 10 5 V / m
B. 0 , 510 5 V / m
C. 2 . 10 5 V / m
D. 2 , 5 . 10 5 V / m
Chọn đáp án C
Hai điện tích trái dấu nhau và AN + AB = BN
Hai điện tích điểm q 1 = - 10 - 6 v à q 2 = 10 - 6 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm có độ lớn
A. 10 5 V/m
B. 0 , 5 . 10 5 V/m
C. 2 . 10 5 V/m
D. 2 , 5 . 10 5 V/m
Chọn đáp án C.
Hai điện tích trái dấu nhau và AN + AB = BN
ð N nằm ngoài đoạn AB và
Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích
đặt tại C. Biết AC = 12 cm, BC = 16 cm
A.6,76 N.
B. 15,6 N.
C. 7,2 N.
D. 14, 4 N.
Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8 cm.
A.390 kV/m.
B. 225 kV/m.
C. 351 kV/m.
D. 285 kV/m.