Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và các ampe kế, biết R 1 = 2 Ω , R 2 = 3 Ω , R 3 = 6 Ω , E = 6V, r = 1 Ω
Cường độ dòng điện qua mạch chính là?
A. 2A
B. 3A
C. 4A
D. 1A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r = 1,5 Ω ; R 1 = R 3 = 10 Ω ; R 2 = 5 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,2A. Công suất của nguồn điện là
A. 24 W.
B. 30 W.
C. 18 W.
D. 37,5 W
Đáp án: B
HD Giải: I3 = 1,2A, R12 = 10+5 = 15W,
U12 = U3 = I3R3 = 1,2.10 = 12V, I 12 = U 12 R 12 = 12 15 = 0 , 8 A , I = I3 + I12 = 1,2 + 0,8 = 2A
1 R N = 1 15 + 1 10 = 1 6 ⇒ R N = 6 Ω , P = EI = I2(RN + r) = 22(6 + 1,5) = 30W
Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở R 1 = 4 Ω, R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị r là?
A. 0,5 Ω.
B. 0,6 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 1,2 Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R 1 = 12Ω, R 2 = 36Ω, R 3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R 1 = 12Ω, R 2 = 36Ω, R 3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R 1 = 1Ω, R 2 = 2 Ω, R R 3 = 3Ω, nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu ?
A. Từ N đến M; 10 A
B. Từ M đến N; 10 A
C. Từ N đến M; 18 A
D. Từ M đến N; 18 A
Cho mạch điện như hình bên. Biết ξ 1 = 3 V ; r 1 = 1 Ω ; ξ 2 = 6 V ; r 2 = 1 Ω ; R=2,5 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,67 A
B. 2,0 A
C. 2,57 A
D. 4,5 A
Đáp án B
Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính
A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r = 2 , 0 Ω ; R 1 = 15 Ω ; R 2 = 6 Ω ; R 3 = 4 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,5A, Công của nguồn điện thực hiện trong 15 phút là
A. 84,4 kJ.
B. 45,0 kJ.
C. 112,5 kJ.
D. 33,8 kJ
Đáp án: B
HD Giải: I2 = I3 = I23 = 1,5A, R23 = 6+4 = 10W,
U1 = U23 = I23R23 = 1,5.10 = 15V, I 1 = U 1 R 1 = 15 15 = 1 A , I = I1 + I23 = 1 + 1,5 = 2,5A
1 R N = 1 15 + 1 10 = 1 6 ⇒ R N = 6 Ω , A = EIt = I2(RN + r)t = 2,52(6 + 2).(15.60) = 45000J = 45 kJ
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và các ampe kế, biết , R 2 = 3 Ω , R 3 = 6 Ω , E = 6V, r = 1 Ω
Số chỉ của ampe kế là?
A. I A 1 = 1,5A; I A 2 = 2,5A
B. I A 1 = 2,5A; I A 2 = 1,5A
C. I A 1 = 1A; I A 2 = 2,5A
D. I A 1 = 1,5A; I A 2 = 1A
Đáp án: A
Cường độ dòng điện qua R 1 là:
Cường độ dòng điện ampe kế là:
Cường độ dòng điện qua R 3 là:
Cường độ dòng điện qua ampe kế A 2 là:
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, R 1 = R 2 = 2 Ω, R 3 = R 5 = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A.
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
đáp án C
+ Điện trở của ampe kế RA = 0 nên mạch ngoài gồm R 1 n t R 2 / / R 4 n t R 3 / / R 5
R 24 = R 2 R 4 R 2 + R 4 = 1 , 5 R 35 = R 3 R 5 R 3 + R 5 = 2 ⇒ R = R 2 + R 24 + R 35 = 5 , 5 ⇒ I = ξ R + r = 2 A
U 24 = I . R 24 = I 2 R 2 ⇒ I 2 = I . R 24 R 2 = 1 , 5 A U 35 = I . R 35 = I 3 R 3 ⇒ I 3 = I . R 35 R 3 = 1 A → I A = I 2 - I 3 = 0 , 5 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.