Đáp án: B
HD Giải: I3 = 1,2A, R12 = 10+5 = 15W,
U12 = U3 = I3R3 = 1,2.10 = 12V, I 12 = U 12 R 12 = 12 15 = 0 , 8 A , I = I3 + I12 = 1,2 + 0,8 = 2A
1 R N = 1 15 + 1 10 = 1 6 ⇒ R N = 6 Ω , P = EI = I2(RN + r) = 22(6 + 1,5) = 30W
Đáp án: B
HD Giải: I3 = 1,2A, R12 = 10+5 = 15W,
U12 = U3 = I3R3 = 1,2.10 = 12V, I 12 = U 12 R 12 = 12 15 = 0 , 8 A , I = I3 + I12 = 1,2 + 0,8 = 2A
1 R N = 1 15 + 1 10 = 1 6 ⇒ R N = 6 Ω , P = EI = I2(RN + r) = 22(6 + 1,5) = 30W
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r = 2 , 0 Ω ; R 1 = 15 Ω ; R 2 = 6 Ω ; R 3 = 4 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,5A, Công của nguồn điện thực hiện trong 15 phút là
A. 84,4 kJ.
B. 45,0 kJ.
C. 112,5 kJ.
D. 33,8 kJ
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω, điện trở R 1 = 10 Ω; R 2 = 15 Ω. Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể.Biết ampe kế A 1 chỉ 1,5 A.Cường độ dòng điện qua mạch là I. Tích R I 2 bằng?
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19W
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R 1 = 12Ω, R 2 = 36Ω, R 3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8 V; r = 1 , 0 Ω ; R 1 = 12 Ω ; R 2 = 6 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0 , 33 A ≈ 1 3 A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.2. Trong đó có các điện trở R 1 = 2 Ω và R 2 = 1 Ω nguồn điện có suất điện động là E = 3V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng kể. SỐ chỉ của ampe kế trong mạch điện này là
A. 1A B. 3A
C. 0,75A D. 1,5A
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω , điện trở R1 = 10 Ω , R2 = 15 Ω . Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Biết ampe kế A1 chỉ 1,5 A. Cường độ dòng điện qua mạch là I. Tích R I 2 bằng
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19 W.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, R 1 = R 2 = 2 Ω, R 3 = R 5 = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A.
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.