Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần ba đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong hai phần ba sau của chu kì thì có giá trị -2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng
A. 1,5 A
B. 3 A
C. 0,5 A
D. 2 A
Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần ba đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong hai phần ba sau của chu kì thì có giá trị -2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng
A. 3 A.
B. 0,5 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần ba đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong hai phần ba sau của chu kì thì có giá trị -2 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng
A. 3 A.
B. 0,5 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
Đáp án A
Cường độ dòng điện hiệu dụng được định nghĩa trên công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện này trong một chu kì.
Trong một phần ba đầu của chu kì thì i=1A nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian này là .
Trong hai phần ba sau của chu kì thì i=-2 Anhiệt lượng tỏa ra trong thời gian này là
→ Nhiệt lượng tỏa ra trong một chu kì là
Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện trong một chu kì là P= Q/T= 3R
Mà
Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần tư đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong một phần ba chu kì tiếp theo có giá trị -2 A và trong thời gian còn lại của chu kì này nó có giá trị 3 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng bao nhiêu?
A. 2 A
B. 14 A
C. 1,5 A
D. 4 3 A
Dòng điện chạy trong đoạn mạch có đặc điểm sau: trong một phần tư đầu của chu kì thì có giá trị bằng 1 A, trong một phần ba chu kì tiếp theo có giá trị -2 A và trong thời gian còn lại của chu kì này nó có giá trị 3 A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng bao nhiêu?
A. 2 A
B. 14 A
C. 1 , 5 A
D. 4 3 A
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos 100 π t V . Trong chu kì thứ 3 của dòng điện, các thời điểm điện áp tức thời u có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là
A. 0,0625 s và 0,0675 s
B. 0,0225 s và 0,0275 s
C. 0,0025 s và 0,0075 s
D. 0,0425 s và 0,0575 s
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0 cos 100 πt (V). Trong chu kì thứ 3 của dòng điện, các thời điểm điện áp tức thời u có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là
A. 0,0625 s và 0,0675 s
B. 0,0225 s và 0,0275 s
C. 0,0025 s và 0,0075 s
D. 0,0425 s và 0,0575 s
Đặt điện áp (V) lên hai đầu tụ điện có điện dung C. Nếu điện dung C của tụ có giá trị thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu điện dung C của tụ có giá trị thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,3A. Điện áp cực đại U 0 có giá trị bằng:
A. 10V.
B. 20 V.
C. 10 2 V.
D. 20 2 V.
Đáp án C
Cường độ dòng điện trong mạch:
Thay vào (1) ta có:
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω và 80 Ω . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng
A. 2 ω 0
B. 0 , 25 ω 0
C. 0 , 5 ω 0
D. 4 ω 0
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω và 80 Ω . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng
A. 2 ω 0
B. 0 , 25 ω 0
C. 0 , 5 ω 0
D. 4 ω 0