Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V, ở thời điểm
, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch lệch nhau một góc là:
A. π 4
B. π 2
C. π 3
D. π 6
Đặt điện áp u = 400 cos 100 π t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1 / 400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W.
B. 200 W
C. 160 W.
D. 100 W
Đặt điện áp u = 400 cos 100 π t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1 / 400 ( s ) , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400W
B. 200W
C. 160W
D. 100W
Đặt điện áp u = 400 cos 100 πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1 400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W.
B. 200 W
C. 160 W.
D. 100 W
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng I=2A . Biết tại thời điểm t (s), điện áp tức thời của đoạn mạch là u = 200 2 V thì ở thời điểm t + 1 600 s cường độ dòng điện trong mạch i=0 và đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn dây là
A. 226,4 W
B. 346,4 W
C. 80 W
D. 200 W
(megabook năm 2018) Điện áp u = U0cos(100πt) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là.
A. 100 3 V.
B. 125 V.
C. 150 V.
D. 115 V.
Đặt điện áp xoay chiều u = 400 cos 100 πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời điểm t + 1 400 (s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 2 A và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là
A. 546W
B. 400 2 W
C. 100W
D. 200W
Đặt điện áp: u = 400 cos 100 πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện R= 50 ôm mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời điểm t+1/400 (s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Tại thời điểm t+1/200 s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. –200V
B. –100V
C. 100V
D. 200V
Điện áp u = U 0 cos 100 πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 15 π và điện trở r = 5 3 Ω tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / π (F). Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1 75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15V. Giá trị của U 0 bằng
A. 30V
B. 15V
C. 10 3 V
D. 15 3 V
Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt – π/2)V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị 100√2V và đang giảm. Tại thời điểm t + t/300(s), điện áp này có giá trị bằng
A. 200 V
B. -100 V
C. 100√3 V
D. -100√2V