Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. Na2SO4
Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
Đổ dung dịch A g N O 3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng:
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
Đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng?
A. NaF.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaCl.
Đáp án A
Các phương trình hóa học:
NaF + AgNO 3 → không xảy ra NaCl + AgNO 3 → AgCl ↓ + NaNO 3 NaBr + AgNO 3 → AgBr ↓ + NaNO 3 NaI + AgNO 3 → AgI ↓ + NaNO 3
Đổ dung dịch A g N O 3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. KF.
B. NaBr.
C. HCl.
D. HI.
Một hỗn hợp X gồm ba muối NaF, NaCl, NaBr nặng 4,82 gam. Hòa tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cô cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 gam muối khan. Lấy một nửa lượng muối khan này hòa tan vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa Z. Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
A. 14,29% NaF, 57,14% NaCl, 28,57% NaB
B. 57,14% NaF, 14,29% NaCl, 28,57% NaBr
C. 8,71% NaF, 48,55% NaCl, 42,74% NaBr
D. 48,55% NaF, 42,74% NaCl, 8,71% NaBr
Hòa toàn 30 g hỗn hợp NaF, NaCl,NaBr vào H2O được dung dịch X .Thôi khí Cl2 đến dư vào dung dịch X cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 25,35 g hỗn hợp muối NaF và NaCl .Tính % m NaBr trong hỗn hợp đầu (%)
2NaBr + Cl2 => 2NaCl + Br2 (1)
Gọi nNaF = a (mol),nNaCl = b (mol),nNaBr = c (mol)
Có mhỗn hợp ban đầu = 30 (g)
=> 42.a + 58,5.b + 103.c = 30 (I)
(1) => nNaCl(1) = nNaBr = c (mol)
nNaCl lúc sau = b + c (mol)
Có mhỗn hợp lúc sau = 25,35 (g)
=> 42.a + 58,5.(b+c) = 25,35
=> 42.a + 58,5.b + 58,5.c = 25,35 (II)
(I),(II) => c = \(\frac{93}{890}\)
=> mNaBr = \(\frac{93}{890}.103=10,76\left(g\right)\)
=> %mNaBr = \(\frac{10,76}{30}.100\%=35,87\%\)
Cho lượng dư dung dịch AgNo3 tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 1M , NaCl 1M , NaBr 1M sau phản ứng thu được m gam kết tủa giá trị m là
Đổi 200ml=0,2l
\(n_{NaCl}=n_{AgCl}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaBr}=n_{AgBr}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{kt}=m_{AgCl}+n_{AgBr}\)
\(\Rightarrow m_{kt}=0,2.143,5+0,2.188=66,3\left(g\right)\)
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
+Nhận biết được Na2CO3 do có khí thoát ra
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
+ Nhận biết được AgNO3 do có kết tủa
\(AgNO_3+2HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+Còn lại NaOH không hiện tượng
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl