Một tụ điện phẳng có điện dung 6µF. Sau khi được tích điện, năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là 1 , 875 . 10 - 3 J . Điện tích của tụ điện là:
A. 1 , 06 . 10 - 4 C
B. 1 , 06 . 10 - 3 C
C. 1 , 5 . 10 - 4 C
D. 1 , 5 . 10 - 3 C
Một tụ điện phẳng có điện dung 6 μ F . Sau khi được tích điện , năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là 1 , 875 . 10 - 3 J . Điện tích của tụ điện là:
A. 1 , 06 . 10 - 4 C
B. 1 , 06 . 10 - 3 C
C. 1 , 5 . 10 - 4 C
D. 1 , 5 . 10 - 3 C
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 1 , 2 . 10 - 4 J
B. 12 . 10 - 4 J
C. 0 , 3 . 10 - 4 J
D. 3 . 10 - 4 J
Chọn đáp án D.
Năng lượng điện trường trong tụ điện là
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 1 , 2 . 10 - 4 J
B. 12 . 10 - 4 J
C. 0 , 3 . 10 - 4 J
D. 3 . 10 - 4 J
Chọn đáp án D
Năng lượng điện trường trong tụ điện là
Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là:
A. 144J
B. 1 , 44 . 10 - 4 J
C. 1 , 2 . 10 - 5 J
D. 12J
Một tụ điện có điện dung 2 μ F được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là:
A. 144J
B. 1 , 44 . 10 - 4 J
C. 1 , 2 . 10 - 5 J
D. 12J
Một tụ điện phẳng có điện dung 4 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là:
A. 1 , 5 . 10 5 V / m
B. 1 , 5 . 10 4 V / m
C. 2 , 25 . 10 4 V / m
D. 2 , 25 . 10 5 V / m
Đáp án: A
Năng lượng dự trữ trong tụ điện:
Vì C không đổi nên:
( U m a x là hiệu điện thế lớn nhất mà tụ còn chịu được)
Mọt tụ điện phẳng có điện dung 4µF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện có giá trị lớn nhất là 0,045J. Cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ còn chịu được là:
A. 1 , 5 . 10 5 V / m
B. 1 , 5 . 10 4 V / m
C. 2 , 25 . 10 4 V / m
D. 2 , 25 . 10 5 V / m
Một tụ điện có điện dung C = 10 − 3 2 π F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 5 π H . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
A. 1 300 s .
B. 1 100 s .
C. 1 60 s .
D. 3 400 s .
Một tụ điện có điện dung C = 10 - 3 2 π F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 5 π H . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
A. 1 300 s
B. 1 100 s
C. 1 60 s
D. 3 400 s
Chọn đáp án A
Chu kỳ
Lúc đầu điện trường cực đại Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là