Một tụ điện có điện dung 20 μ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. 10 2 C. B. 8C. C. 8. 10 - 2 C. D. 8. 10 - 4 C
Một tụ điện phẳng có điện dung 6µF. Sau khi được tích điện, năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là 1 , 875 . 10 - 3 J . Điện tích của tụ điện là:
A. 1 , 06 . 10 - 4 C
B. 1 , 06 . 10 - 3 C
C. 1 , 5 . 10 - 4 C
D. 1 , 5 . 10 - 3 C
Một êlectron (-e = -1,6. 10 - 19 C) bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với phương đường sức điện một góc 60 ° . Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1 000 V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu ?
A. +2.77. 10 - 18 J. B. -2.77. 10 - 18 J.
C. +1.6. 10 - 18 J. D. -1,6. 10 - 18 J.
Một tụ điện có điện dung C = 5 ( μ F ) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10 - 3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ)
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ)
C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ)
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ)
Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10 - 3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
Một tụ điện có điện dung C = 5 (μF) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10 - 3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80 (V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì
A. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
C. năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
D. năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ).
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 1 , 2 . 10 - 4 J
B. 12 . 10 - 4 J
C. 0 , 3 . 10 - 4 J
D. 3 . 10 - 4 J
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 6µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 1 , 2 . 10 - 4 J
B. 12 . 10 - 4 J
C. 0 , 3 . 10 - 4 J
D. 3 . 10 - 4 J
Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là:
A. 144J
B. 1 , 44 . 10 - 4 J
C. 1 , 2 . 10 - 5 J
D. 12J