Chất hữu cơ có CTPT C 2 H 2 O n có thể tác dụng với AgNO 3 /. Chọn đáp án chính xác nhất của n là
A. 2; 4
B. 0; 1
C. 0; 2; 3
D. 1; 2; 4
Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:
A.5
B.3.
C. 4.
D.2.
Đáp án D
Phương pháp:
E tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na => E là este
E không tác dụng với AgNO 3 /NH 3 nên E không có dạng HCOOR’
Hướng dẫn giải:
E tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na => E là este
E không tác dụng với AgNO 3 /NH 3 nên E không có dạng HCOOR’
Các CTCT có thể có của E là:
Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C3H6O3 . Biết rằng E có thể tác dụng với Na và Na2CO3 còn khi E tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ G ko tham gia pư tráng gương. CTPT của E.
\(E+Na_2CO_3\)
\(\Rightarrow E\) có \(-COOH\)
\(E+CuO\) \(\Rightarrow\) Sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương
\(\Rightarrow E:\) có \(\text{-OH bậc 2}\)
\(CT:CH_3-CH\left(OH\right)-COOH\)
Cho 2,58g hợp chất hữu cơ Z chứa C H và O có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất tác dụng hết với nước có H2SO4 xúc tác; phản ứng tạo thành 2 chất hữu cơ P và Q. Khi đốt cháy hết P thu được 0,09 mol CO2 và H2O. Khi đốt cháy hết Q thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol H2O. Khối lượng O2 tiêu tốn cho 2 pư trên là 0,135 mol. Xác định CTPT của Z?
Hợp chất hữu cơ E mạch hở có CTPT C3H6O3 có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tràng gương. CTCT của E là
A. CH3COOCH2OH.
B. CH3CH(OH)COOH.
C. HOCH2COOCH3.
D. HOCH2CH2COOH.
Đáp án : B
E là axit lactic CH3CH(OH)COOH , là sản phẩm của quá trình lên men glucose của các vi khuẩn có trong sữa chua
1. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H8O2. X tác dụng đc với Na và Cu(oh)2. Xác định CTCT, gọi tên X.Viết các ptpu
2. Chất hữu cơ X là hợp chất thơm có CTPT là C7H8O. X tác dụng với NaOH,mặt khác,1mol X tác dụng đc với 3mol dung dịch Brom. Xác định CTCT, gọi tên X. Viết các ptpư.C3H8O2 delta=0 =>ko có lk pi trong phân tử
X tác dụng với Na=>X là ancol
X td Cu(OH)2 =>X là ancol nhị chức có 2 gốc OH nối vs 2C liền nhau
=>X là propan-1,2-điol
CH2OHCHOHCH3
C3H6(OH)2 +Na =>C3H6(ONa)2+H2
2C3H6(OH)2 +Cu(OH)2 =>[C3H6(OH)O]2Cu+2H2O
C7H8O Delta=4=>C ngoài vòng benzen ko có lk pi
1 mol X tác dụng 3 mol Br2=>X có nhóm OH không được ở vị trí o,p so với CH3
Xtác dụng với NaOH
=X phải thuộc dãy đồng đẳng của phenol
X là m-metyl crezol
1/ X td Na và Cu(OH)2
\(\Rightarrow\) X là ancol có 2 gốc OH gắn vs 2 C kề nhau
\(\Rightarrow\)X có CTCT: CH2OHCHOHCH3(propan-1,2-điol)
Hay C3H6(OH)2
C3H6(OH)2 + Na\(\Rightarrow\) C3H6(ONa)2 + H2
2C3H6(OH)2 + Cu(OH)2 \(\Rightarrow\) [C3H6(OH)O]2Cu + 2H2O
2) X C7H8O tác dụng với NaOH \(\Rightarrow\) có gốc -OH gắn trực tiếp vs vòng benzen
̀ gốc -OH là nhóm thế loại I định hướng o,p
1 mol X pứ vs 3 mol Br2
\(\Rightarrow\)gốc metyl phải ở vị trí meta so với gốc hiđroxi
\(\Rightarrow\) X có là m-metylcrezolSố đồng phân của hợp chất hữu cơ có CTPT C 3 H 6 O 2 có thể tác đụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với kim loại Na là
A. 3
B. 2
C. 4
D .5
Đáp án B
Các đồng phân thỏa mãn yêu cầu đề bài là: HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3
Đốt cháy hoàn toàn a g một chất hữu cơ chứa C , H , Cl thu được 0,22g CO2 , 0,09g H2O. Khi phân tích ag hợp chất trên có mặt AgNO3 thì thu được 1,435g AgCl . Xác định CTPT biết tỉ khối hơi của hợp chất so với NH3 là 5.
Gọi CTPT chất A là CxHyClv ( ko có oxy ).
Theo bảo toàn nguyên tố thì :
nC = nCO2 = 0.22/44 = 0.005 mol
nH2 = nH2O = 0.09/18*2 = 0.01 mol
nAgCl = nCl =0.01 mol
à x : y : v = 0.005 : 0.01 : 0.01 = 1:2:2 à CT đơn giản nhất : (CH2Cl2)n . Ta có MA = 5*17 = 85 à n= 1
Vậy CTPT chất A là : CH2Cl2
Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có CTPT C8H8Cl2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng thấy tỉ lệ mol X và NaOH phản ứng 1:2; sau phản ứng thu được chất hữu cơ Y có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
Để phản ứng với Cu(OH)2 thì phải có nhóm CHO hoặc COOH hoặc nhiều nhóm OH kề nhau
=> các chât thỏa mãn là: C6H5-CHCl-CH2Cl ; C6H5-CH2-CHCl2 ; CH3-C6H4-CH2-Cl (-o ; -m ; -p)
=> có 5 CT thỏa mãn
=>D
Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố C, H và O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Chất Y tác dụng với NaOH (xúc tác CaO, to) thu được hiđrocacbon E. Cho E tác dụng với O2 (to, xt) thu được chất Z. Tỉ khối hơi của X so với Z có giá trị là
A. 1,633
B. 2,227
C. 1,690
D. 2,130