Giá trị sản lượng nông nghiệp của nước nào sau đây năm 2004 là 140 tỉ USD?
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột
1.sản lượng CN Nhật Bản đứng 2/TG, sau Hoa Kì, trong đó ngành đóng góp nhiều nhất là:
A. CN chế tạo
B. SX điện tử
C. Xây dựng và công trình công cộng
D. Dệt
2/ HIỆN nay, Nhật Bản đứng thứ 3 trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và
A. Ấn Độ
B. Liên bang Nga
C. Trung Quốc
D. Anh
3/ Hiện nay, về KT tài chính, Nhật Bản...
A. 1/TG
B. 2/TG sau Hoa Kì
C. 3/TG sau Hoa Kì, Đức
D. 2/TG sau EU
4. Do là một quốc gia quần đảo, hơn nữa KT PT , khoa học kỹ thuật hiện đại nên ngành GTVT biển của Nhật Bản hết sức PT, hiện đứng thứ
A. 1/TG
B. 3/TG
C.2/TG
D. 4/TG
5. ý nào sau đây sai về KT nông nghiệp của Nhật
A. Nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền KT Nhật Bản
B. Diện tích đất nông nghiệp rộng nhưng kém phì nhiêu
C. nền nông nghiệp PT theo hướng thâm canh
D. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ khoảng 1%
6. Để rút ngắn khoảng cách với các nước PT đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí, Nhật Bản đã thực hiện chính sách
A. Tận dụng triệt để nguồn đầu tư của nước ngoài, đặc biệt là Hoa Kì
B.Đẩy mạnh đầu tư vào các nước khác để tận dụng nguồn tài nguyên và nhân công giá rẻ
C. Đầu tư nhiều hơn nữa cho GD và ĐT nguồn LĐ có chất lượng cao
D. Tích cực NK công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài
7.Câu nhận xét nào là đúng nhất về về ngoại thương của Nhật bản trong những trong năm gần đây?
A. Ngoại thương ngày càng PT
B.Ngoại thương có mức tăng trưởng không cao
C.Thương mại ngày càng tăng nhanh
D.Luôn là nước xuất siêu với giá trị XNK ngày càng tăng
8. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hô-cai-đô
9.Hiện nay về kinh tế khoa học, kỹ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là
A .Hoa Kỳ
B .Hoa Kỳ - Trung Quốc
C.Trung Quốc
D. Hoa Kỳ - LB Nga
10.Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế của Nhật Bản là
A.Thiếu lao động có chuyên môn trong nông nhiệp
B.Diện tích đất nông nghiệp ít
C Không được chú trọng phát triển của nhà nước
D.Chịu tác động của thiên tai
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Hoa Kì | 819,0 | 293,6 |
Trung Quốc(kể cả đặc khu Hồng Công) | 858,9 | 1306,9 |
Nhật Bản | 566,5 | 127,6 |
a, Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
b, Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện.
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
a, Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia:
- Hoa Kì: 2789.6 USD người.
- Trung Quốc: 657,2 USD/người.
- Nhật Bản: 4439.6 USD/nguời.
b, Biểu đồ:
c, Rút ra nhận xét cần thiết.
- Giá trị xuất khẩu theo bình quân đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp đến là Hoa Kì, sau đó là Trung Quốc.
- Trung Quốc có tổng giá trị xuất khẩu cao nhất trong ba nước, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người thấp nhất.
- Nhật Bản có tổng giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất (gấp 1,6 lần Hoa Kì, gấp 6,7 lần Trung Quốc).
Cho bảng sau:
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010
(Đơn vị: tỉ USD
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất
B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kì (Do Dịch vụ có giá trị lớn nhất so với các ngành trong tổng GDP)
=> nhận xét không đúng là Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất.
=> Chọn đáp án C
Giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 140 tỉ USD.
B. 250 tỉ USD
C. 360 tỉ USD
D. 470 tỉ USD
Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI NĂM 1995 VÀ 2004
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nhận định nào sau đây đúng với GDP của Hoa Kì và thế giới năm 1995 và 2004?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.
B. Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Trung Quốc.
Đáp án A.
Giải thích: Từ bảng số liệu ta tính được tốc độ tăng trưởng kinh tế của các quốc gian lần lượt là: Hoa Kì: 167%; Trung Quốc: 236%; Thế giới: 139%.
Cho biểu đồ: Xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, năm 2004?
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
D. Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kì chiếm
A. 0,6% GDP
B. 0,7% GDP
C. 0,8% GDP
D. 0,9% GDP
Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 2004 – 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng số |
Nông – lâm – thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
2004 |
11667,5 |
105,0 |
2298,5 |
9264,0 |
2015 |
17950 |
197,5 |
3482,3 |
14270,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì từ năm 2004 đến 2015?
A. Quy mô GDP Hoa Kì tăng gấp 1,5 lần.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP giảm.
C. Giá trị ngành dịch vụ tăng.
D. Giá trị ngành nông nghiệp- lâm - thủy sản giảm.
Đáp án D
Qua bảng số liệu, ta có một số nhận xét như sau:
- Tổng GDP (quy mô GDP) tăng gấp: 17950 / 11667,5 = 1,54 lần => A đúng
- Tỉ trọng các ngành trong GDP, công thức: Tỉ trọng (A) = (GDP (A) / Tổng GDP) x 100 (%)
Năm |
Nông – lâm – thủy sản |
Công nghiệp và xây dựng |
Dịch vụ |
2004 |
0,9 |
19,7 |
79,4 |
2015 |
1,1 |
19,4 |
79,5 |
=> Tỉ trọng ngành công nghiệp giảm nhẹ (từ 19,7% xuống 19,4%) => B đúng
Giá trị ngành dịch vụ tăng nhẹ (từ 105 lên 197,5 tỉ USD) => C đúng
Giá trị ngành nông nghiệp tăng (từ 9264 lên 14270,2 tỉ USD) => D sai