Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:
4d m 2 65c m 2 ; 95c m 2 ; 102d m 2 8c m 2
Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:
4dm2 65cm2; 95cm2; 102dm2 8cm2.
a/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề xi m vuông
8m2 36m2 ,,,,,,,,,,,,,,,19m2 8dm2
b/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti m vuông
4dm2 45cm2,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,14dm2 85cm2
Những phân số bn nói là số nào
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
8 m 3 = … … … … … 7 , 905 m 3 = … … … … … 6 c m 3 = … … … … 0 , 061 m 3 = … … … … …
8m3 = 8000 dm3 |
7,905m3 = 7905dm3 |
6cm3 = 0,006dm3 |
0,061m3 = 61dm3. |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
3 , 128 m 3 = … … . d m 3 0 , 202 m 3 = … … . d m 3
3 , 128 m 3 = 3128 d m 3 0 , 202 m 3 = 202 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
15 m 3 = … … . d m 3 3 5 m 3 = … … . d m 3
15 m 3 = 15000 d m 3 3 5 m 3 = 600 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1 m 3 = … … . d m 3 87 , 2 m 3 = … … . d m 3
1 m 3 = 1000 d m 3 87 , 2 m 3 = 87200 d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối:
1cm3; 5,216cm3; 13,8cm3; 0,22cm3.
1cm3 = 1/1000dm3 (hoặc 0,001dm3)
5,216cm3 = 5216dm3
13,8cm3 = 13800dm3
0,22cm3 = 220dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét khối:
6m312dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ;
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3
\(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b.\(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) \(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b) \(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) 6m312dm3=6,012m36m312dm3=6,012m3
2105dm3=2,105m32105dm3=2,105m3
3m382dm3=3,082m33m382dm3=3,082m3
b) 8dm3439cm3=8,439dm38dm3439cm3=8,439dm3
3670cm3=3,67dm33670cm3=3,67dm3
5dm377cm3=5,077dm35dm377cm3=5,077dm3