Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
25 81 . 16 49 . 196 9
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
3 1 16 . 2 14 25 . 2 34 81
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: 640 . 34 , 3 567
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: 21 , 6 . 810 . 11 2 - 5 2
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi rút gọn thích hợp :
a) \(\sqrt{\dfrac{25}{81}.\dfrac{16}{49}.\dfrac{196}{9}}\)
b) \(\sqrt{3\dfrac{1}{16}.2\dfrac{14}{25}.2\dfrac{34}{81}}\)
c) \(\dfrac{\sqrt{640}.\sqrt{34,3}}{\sqrt{567}}\)
d) \(\sqrt{21,6}.\sqrt{810}.\sqrt{11^2-5^2}\)
a) \(\sqrt{\dfrac{25}{81}.\dfrac{16}{49}.\dfrac{196}{9}}=\sqrt{\dfrac{25}{81}}.\sqrt{\dfrac{16}{49}}.\sqrt{\dfrac{196}{9}}=\dfrac{5}{9}.\dfrac{4}{7}.\dfrac{14}{3}=\dfrac{40}{27}\)
b) \(\sqrt{3\dfrac{1}{16}.2\dfrac{14}{25}.2\dfrac{34}{81}}=\sqrt{\dfrac{49}{16}.\dfrac{64}{25}.\dfrac{196}{81}}=\sqrt{\dfrac{49}{16}}.\sqrt{\dfrac{64}{25}}.\sqrt{\dfrac{196}{81}}=\dfrac{7}{4}.\dfrac{8}{5}.\dfrac{14}{9}=\dfrac{196}{45}\)
c) \(\dfrac{\sqrt{640}.\sqrt{34,3}}{\sqrt{567}}=\sqrt{\dfrac{640.34,3}{567}}=\sqrt{\dfrac{64.49}{81}}=\dfrac{\sqrt{64}.\sqrt{49}}{\sqrt{81}}=\dfrac{8.7}{9}=\dfrac{56}{9}\)
d) \(\sqrt{21,6}.\sqrt{810}.\sqrt{11^2-5^2}=\sqrt{21,6.810.\left(11^2-5^2\right)}=\sqrt{216.81.\left(11+5\right)\left(11-5\right)}=\sqrt{36^2.9^2.4^2}=36.9.4=1296\)
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
a ) 25 81 ⋅ 16 49 ⋅ 196 9 b ) 3 1 16 ⋅ 2 14 25 ⋅ 2 34 81 c ) 640 ⋅ 34 , 3 567 d ) 21 , 6 ⋅ 810 ⋅ 11 2 − 5 2
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
a) \(\sqrt{\frac{25}{81}.\frac{16}{49}.\frac{196}{9}}\) b) \(\sqrt{3\frac{1}{16}.2\frac{14}{25}.2\frac{34}{81}}\)
c) \(\frac{\sqrt{640}.\sqrt{34,3}}{\sqrt{567}}\) d) \(\sqrt{21,6}.\sqrt{810}.\sqrt{11^2-5^2}\)
Bài 70 (trang 40 SGK Toán 9 Tập 1)
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
a) $\sqrt{\dfrac{25}{81} \cdot \dfrac{16}{49} \cdot \dfrac{196}{9}}$ ; b) $\sqrt{3 \dfrac{1}{16} \cdot 2 \dfrac{14}{25} \cdot 2 \dfrac{34}{81}}$;
c) $\dfrac{\sqrt{640} \cdot \sqrt{34,3}}{\sqrt{567}}$ ; d) $\sqrt{21,6} \cdot \sqrt{810} \cdot \sqrt{11^{2}-5^{2}}$.
a) \(\dfrac{40}{27}\)
b) \(\dfrac{196}{45}\)
c) \(\dfrac{56}{9}\)
d) 1296
a)
.
b)
.
c)
.
d)
.
)
.
b)
.
c)
.
d)
.
Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách thích hợp
ở số chia, từ 1 tới 55 là các số mà 2 số liên tiếp hơn kém nhau 3 đơn vị nên từ 1 đến 55 có (55 – 1) :3 + 1 = 19 số).
Cho biểu thức: P = x 2 + 2 x 2 x + 12 + x − 6 x + 108 − 6 x 2 x ( x + 6 ) .
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức đuợc xác định;
b) Rút gọn phân thức;
c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 3 2
d) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng - 9 2
e) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 1.
a) Tìm được x ≠ -6 và x ≠ 0.
b) Gợi ý: x 3 + 4 x 2 - 6x + 36 = (x + 6) ( x 2 - 2x + 6)
Tìm được P = x 2 − 2 x + 6 2 x
c) Ta có P = 3 2 ⇔ x 2 − 5 x + 6 = 0 . Từ đó tìm được x = 2 hoặc x = 3 (TMĐK).
d) Tương tự câu c, tìm được x = -6 (KTM) hoặc x = -1 (TM)
e) P = 1 Þ x 2 ‑ - 4x + 6= 0 Û ( x - 2 ) 2 + 2 = 0 (vô nghiệm)
Vì ( x - 2 ) 2 + 2 ≥ 2 > 0 với mọi x. Do vậy x ∈ ∅ .