Một lưỡi cưa tròn đường kính 80 cm có chu kỳ quay 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài lưỡi cưa bằng
A. 3 m/s.
B. 3p m/s.
C. 4p m/s.
D. 6 m/s.
Một lưỡi cưa tròn đường kính 80 cm có chu kỳ quay 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm trên vành ngoài lưỡi cưa bằng
A. 4 m/s.
B. 4p m/s.
C. 6p m/s.
D. 6 m/s.
Một lưỡi cưa tròn đường kính 60 cm có chu kỳ quay 0,4 s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài lưỡi cưa là
A. 5p rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10p rad/s.
D. 10 rad/s.
Một lưỡi cưa tròn đường kính 60 cm có chu kỳ quay 0,4 s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài lưỡi cưa là
A. 5p rad/s
B. 5 rad/s.
C. 10p rad/s.
D. 10 rad/s.
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu ?
A. v = 62,8 m/s. B. v = 3,14 m/s.
C. v = 628 m/s. D. v = 6,28 m/s.
Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường tròn đường kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số góc là:
A. 0,40 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s B. 0,20 m; 0,48 s ; 3,0 rad/s
C. 0,20 m; 4,2 s ; 1,5 rad/s D. 0,20 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
Một đĩa tròn có đường kính 40 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,5 s. Tốc độ dài của một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 8π cm/s.
B. 80π m/s.
C. 8π m/s.
D. 0,8π m/s.
Chọn đáp án D
Đường kính đĩa d = 40 cm ð bán kính R = 20 cm = 0,2 m.
Khi một chiếc dĩa tròn quay đều thì điểm A trên vành đĩa chuyển động với tốc độ 10 cm/s. Điểm B nằm gần trục quay hơn điểm A một đoạn 5cm có tốc độ 5 cm/s. Bán kính đĩa tròn này là
A.12 cm. B.15 cm. C.10 cm. D.20 cm.
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng tọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc vA = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc vB = 0,8 m/s. Coi ròng rọc chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là
A.8 rad/s và 15 cm
B.16 rad/s và 5 cm
C.16 rad/s và 15 cm
D.8 rad/s và 5 cm
Một ròng rọc chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, hai điểm A và B nằm trên cùng bán kính R của một ròng tọc như hình vẽ. Điểm A ngoài vành của ròng rọc có vận tốc v A = 2,4 m/s. Điểm B cách A 10 cm có vận tốc v B = 0,8 m/s. Coi ròng rọc chuyển động đều quanh trục. Tốc độ góc ω và bán kính R của ròng rọc lần lượt là:
A. 8 rad/s và 15 cm.
B. 16 rad/s và 5 cm.
C. 16 rad/s và 15 cm
D. 8 rad/s và 5 cm
Chọn C
Điểm A và B chuyển động với cùng tốc độ góc: