Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm
………, 9600, ........... , .............. , 9900 , ...........
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9900 c m 2 = … d m 2
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống:
… ; 200; 300 ; … ; … ; … ; 700 ; … ; … ; 1000.
Phương pháp giải:
- Số tròn trăm là số có hàng chục và hàng đơn vị bằng 0.
- Tìm số tròn trăm liền trước số 200.
- Đếm cách 100 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
100; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700; 800; 900 ; 1000.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 87 847,34 384, 94 765,12 744,56 941,43 246
Trong các số trên:
a) số chẵn là:
b) số lẻ là:
c) viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
d) làm tròn số bé nhất nhất đến hàng trăm ta được số:
e) làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số:
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.
b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.
a) 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.
b) 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
a) 340; 342; 344; 346 ; 348 ; 350.
b) 8347; 8349; 8351; 8353 ; 8355 ; 8357.
A,346;348
B;8353;8355
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc số | Viết số |
Ba trăm ba mươi mốt | ........... |
........... | 124 |
Năm trăm linh năm | ........... |
........... | 806 |
Đọc số | Viết số |
Ba trăm ba mươi mốt | 381 |
Một trăm hai mươi tư | 124 |
Năm trăm linh năm | 505 |
Tám trăm linh sáu | 806 |
Viết tiếp số tròn nghìn vào chỗ chấm cho thích hợp:
1000; 2000; .....; .....; 5000; .....; .....; .....; ......
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là ……………………………
Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là 11,53