Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 5 7 . . . 8 9
A. >
B. <
C. =
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 188811∶7 ...215496∶8
A. >
B. <
C. =
Ta có: 188811:7=26973; 215496:8=26937
Mà 26973 > 26937.
Do đó 188811:7 > 215496:8.
Đáp án A
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11...>.. 12/17
B. 5/8 ..=... 25/40
C. 3/4...<....6/7
D. 5/6 ..<..... 7/9
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 19 + 7 … 17 + 9
b) 23 + 7 … 38 - 8
c) 17 + 9 … 17 + 7
d) 16 + 8 … 28 – 3
a) 19 +7 = 17 + 9
b) 23 + 7 = 38 - 8
c) 17 + 9 > 17 +7
d) 16 + 8 < 28 – 3
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
3 năm 8 tháng + 6 năm 9 tháng … 8 năm 3 tháng + 2 năm 2 tháng
A. >
B. <
C. =
Ta có: 3 năm 8 tháng + 6 năm 9 tháng = 9 năm 17 tháng = 10 năm 5 tháng
(Vì 17 tháng = 12 năm + 5 tháng = 1 năm 5 tháng)
8 năm 3 tháng + 2 năm 2 tháng = 10 năm 5 tháng
Mà 10 năm 5 tháng = 10 năm 5 tháng
Nên 3 năm 8 tháng + 6 năm 9 tháng = 8 năm 3 tháng + 2 năm 2 tháng.
Đáp án C
2/3 năm = tháng
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
(68×40)∶ 8 ...345
A. >
B. <
C. =
Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
Do đó ta có: (68×40):8=68×(40:8)=68×5=340
Mà: 340 < 345.
Vậy: (68×40):8 < 345.
Đáp án B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
(200 + 328) : 8 ... 68
A. >
B. <
C. =
Ta có:
(200+328):8=200:8+328:8=25+41=66
Mà: 66 < 68
Do đó (200+328):8 < 68
Đáp án B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút ... 7 giờ 13 phút
A. >
B. <
C. =
Ta có: 5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút = 6 giờ 83 phút.
Mà 83 phút = 60 phút + 23 phút = 1 giờ 23 phút.
Do đó, 6 giờ 83 phút = 7 giờ 23 phút.
Lại có: 7 giờ 23 phút > 7 giờ 13 phút
Vậy 5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút > 7 giờ 13 phút.
Đáp án A
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
9+7…15 9+4…15 |
8+3…4+8 8+5…9+5 |
9+7…7+9 9+3…3+9 |
|