Đưa thừa số vào trong dấu căn -2ab2√5a với a ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. 1,5 √5 b. -ab² √5a ( với a ≥ 0) c. 1/y √19y ( với y ≤ 0 ) d. 1/3y √27/y² ( với y ≤ 0 )
a: \(1.5\sqrt{5}=\sqrt{1.5^2\cdot5}=\sqrt{\dfrac{45}{4}}\)
b: \(-ab^2\cdot\sqrt{5a}=-\sqrt{a^2b^4\cdot5a}=-\sqrt{5a^3b^4}\)
d: \(\dfrac{1}{3}y\sqrt{\dfrac{27}{y^2}}=-\sqrt{\dfrac{1}{9}y^2\cdot\dfrac{27}{y^2}}=-\sqrt{3}\)
c: \(\dfrac{1}{y}\sqrt{19y}=-\sqrt{\dfrac{1}{y^2}\cdot19y}=-\sqrt{\dfrac{19}{y}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn
ab4√a với a ≥ 0
ab4√a = √((ab4)2 a)= √(a2 b^8 a)= √(a3b8 )
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn a, 13 nhân căn bậc 11 b , -8 nhân căn bậc 2 C, a nhân căn bậc 5a D , b nhân căn bậc 5 phần ab với a
D, b nhân căn bậc 5 phần ab với a<0, b<0
a: \(13\sqrt{11}=\sqrt{13^2\cdot11}=\sqrt{1859}\)
b: \(-8\sqrt{2}=-\sqrt{64\cdot2}=-\sqrt{128}\)
c: \(a\sqrt{5a}=\sqrt{a^2\cdot5a}=\sqrt{5a^3}\)
d: \(b\sqrt{\dfrac{5}{ab}}=-\sqrt{b^2\cdot\dfrac{5}{ab}}=-\sqrt{\dfrac{5b}{a}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) x 5 với x ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn x 2 x v ớ i x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 11 x với x > 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
- 2 3 x y v ớ i x y ≥ 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 13 với x < 0
Đưa thừa số vào trong dấu căn: x 5 v ớ i x ≥ 0