Tìm đạo hàm của các hàm số sau y = x 7 - 5 x 2 3
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y = cos x 1 + x
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: y = 1 + x - x 2 1 - x + x 2
Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau: y = 4 x 2 − 0 , 6 x + 7
Tìm đạo hàm của các hàm số sau y = 3 - 5 x x 2 - x + 1
Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của hàm số sau y = 7 + x – x 2 tại x o = 1
Cách 1 : Áp dụng công thức
Cách 2 : Áp dụng công thức
a) Dùng định nghĩa tỉnh đạo hàm của hàm số \(y = x\) tại điểm \(x = {x_0}\).
b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số \(y = {x^2},y = {x^3}\) đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm số \(y = {x^n}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\).
a) Với bất kì \({x_0} \in \mathbb{R}\), ta có:
\(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{x - {x_0}}}{{x - {x_0}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} 1 = 1\)
Vậy \(f'\left( x \right) = {\left( x \right)^\prime } = 1\) trên \(\mathbb{R}\).
b) Ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {{x^2}} \right)^\prime } = 2{\rm{x}}\\{\left( {{x^3}} \right)^\prime } = 3{{\rm{x}}^2}\\...\\{\left( {{x^n}} \right)^\prime } = n{{\rm{x}}^{n - 1}}\end{array}\)
Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau: y = 1 + x 1 - x
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = 4cosx - 5 sin 2 x - 3 là hàm số chẵn;
B. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng y = 3 x 2 - 2 x + 5 x 2 + x - 7
C. Hàm số y = 3 x - 2 3 x + 4 luôn nghịch biến;
D. Hàm số f x = - 2 x với x ≥ 0 sin x 3 với x < 0
không có đạo hàm tại x = 0.
Đáp án: B.
Xét f(x) = x 3 + m x 2 + x - 5
Vì
và f(0) = -5 với mọi m ∈ R cho nên phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm dương.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 7 - 4 x c o t 3 x
Tìm đạo hàm của các hàm số sau y = x . c o t x