Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 3 + 14 1 - x
A. ∫ f ( x ) d x = 5 3 x 5 3 + 14 ln 1 - x + C
B. ∫ f ( x ) d x = - 3 5 x 5 3 + 14 ln 1 - x + C
C. ∫ f ( x ) d x = 3 5 x 5 3 - 14 ln 1 - x + C
D. ∫ f ( x ) d x = 3 5 x 5 3 + 14 ln 1 - x + C
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 3 + cos 4 πx 4 , F ( 4 ) = 2
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 1 4 - x 2 là
A. F x = 1 2 ln x + 2 x - 2 + C
B. F x = 1 2 ln x - 2 x + 2 + C
C. F x = 1 4 ln x - 2 x + 2 + C
D. F x = 1 4 ln x + 2 x - 2 + C
Cho F(x) = 1 2 x 2 là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) x . Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx
Cho F ( x ) = - 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) x Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F(0)=3/2. Tìm F(x)
Tìm số thực m để hàm số F ( x ) = m x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 10 x - 4 ?
A. m = -1.
B. m = 0.
C. m = 1.
D. m = 2.
Vậy m =1 là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án C
Tìm giá trị của m để hàm số F ( x ) = m 2 x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 10 x - 4
A. m = 2
B. m = ± 1
C. m = -1
D. m = 1
Tìm giá trị của m để hàm số F(x) = m 2 x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3 x 2 + 10 x - 4 .
A. m = 2.
B. m = ± 1 .
C. m = -1.
D. m = 1.
Cho F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) e 2 x
Cho F ( x ) = 1 4 x 4 + 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x)cosx
A. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
B. ∫ f ' x cos x d x = 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C
C. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x - 2 cos x + C
D. ∫ f ' x cos x d x = - 2 x + 1 sin x + 2 cos x + C