Vectơ u → = 1 ; 2 là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A. x = 1 + 2 t y = 4 + t
B. x = 1 + t y = 4 + 2 t
C. x = 1 - 2 t y = 4 - t
D. x = 1 + 2 t y = 4 - t
Trong mặt phẳng tọa độ,cho vectơ u=1/2 vectơ i -5 vectơ j và vectơ v=K vectơ i -4 vectơ j a)tìm các giá trị của K để | vectơ u|=| vectơ v| Giúp tui với mng
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n→=(-4,-2). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?
a. u→=(2,1)
b. u→=(2,4)
c. u→=(-2, 1)
d. u→=(-2, 4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = 1 ; − 2 ; 3 . Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
A. a → = 2 ; − 4 ; 6 .
B. b → = 0 ; 3 ; − 2 .
C. c → = − 1 ; 1 ; − 1 .
D. d → = 2 ; 4 ; 2 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = ( 1 ; − 2 ; 3 ) . Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
A. a → = ( 2 ; − 4 ; 6 )
B. b → = ( 0 ; 3 ; − 2 )
C. c → = ( − 1 ; 1 ; − 1 )
D. d → = ( 2 ; 4 ; 2 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = (1;-2;3).
Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u → = 2 ; - 1 ; 2 và vectơ v → có độ dài bằng 1 thỏa mãn u → - v → = 4 . Độ dài của vectơ u → + v → bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Chọn C.
Phương pháp : Chú ý bình phương vô hướng bằng bình phương độ dài.
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u → ( 1 ; 3 ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?
A.( 2; 6)
B. ( -1; -3)
C. ( 3; 1)
D. (6; -2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết u → = 2 ; v → = 1 ; và góc giữa hai vectơ u → và v → bằng 2 π 3 . Tìm k để vectơ p → = k u → + v → vuông góc với vectơ q → = u → - v → .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → = ( 3 ; - 1 ) . Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1;-4) thành
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → 3 ; - 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1; –4) thành
A. Điểm M'(4; –5)
B. Điểm M'(–2; –3)
C. Điểm M'(3; –4)
D. Điểm M'(4; 5)
Đáp án A
Ta có: M M ' → = u → ⇒ M ' ( 4 ; - 5 )