Đáp án A
Ta có: M M ' → = u → ⇒ M ' ( 4 ; - 5 )
Đáp án A
Ta có: M M ' → = u → ⇒ M ' ( 4 ; - 5 )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → = 3 ; 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1;-4) thành
A..Điểm M’(4;-5).
B.. Điểm M’(-2;-3).
C. Điểm M’(3;-4).
D. Điểm M’(4;5).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết điểm M ' − 3 ; 0 là ảnh của điểm M 1 ; − 2 qua phép tịnh tiến theo vectơ u → và M ' ' 2 ; 3 là ảnh của điểm M ' ' 2 ; 3 qua phép tịnh tiến theo vectơ v → . Tìm tọa độ vectơ u → + v → .
A. 1 ; 5 .
B. − 4 ; 2 .
C. 5 ; 3 .
D. 0 ; 1 .
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;-2). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v → ( 3 ; - 2 ) là:
A. M'(-2;4)
B. M'(4;-4)
C. M'(4;4)
D. M'(-2;0)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Phép tịnh tiến theo vecto u → = − 3 ; 4 biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là
A. M ' − 2 ; 6
B. M ' 2 ; 5
C. M ' 2 ; − 6
D. M ' 4 ; − 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình 2 x - y + 4 = 0 và 2 x - y - 1 = 0 . Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo vectơ u → = m ; − 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
A. m = 4
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểmA(-1;2). Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u → = 3 ; - 1 . Tọa độ của điểm B là
A. (4;-3).
B. (1;0).
C. (-4;3).
D. (2;1).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → = 1 ; − 2 và điểm A(3;1). Ảnh của điểm Aqua phép tịnh tiến theo vectơ v → là điểm A' có tọa độ
A. A'(-2;-3)
B. A'(2;3)
C. A'(4;-1)
D. A'(-1;4)
Trong mặt phẳng O x y , cho điểm A 2 ; 1 và véc tơ a → 1 ; 3 . Phép tịnh tiến theo vectơ a → biến điểm A thành điểm A ' . Tọa độ điểm A ' là
A. A ' − 1 ; − 2 .
B. A ' 1 ; 2 .
C. A ' 4 ; 3 .
D. A ' 3 ; 4 .
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A 2 ; - 3 , B 1 ; 0 . Phép tịnh tiến theo u → = 4 ; - 3 biến điểm A, B tương ứng thành A ' , B ' . Khi đó, độ dài đoạn thẳng A ' B ' bằng:
A. A ' B ' = 10
B. A ' B ' = 10
C. A ' B ' = 13
D. A ' B ' = 5