Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết điểm M ' − 3 ; 0 là ảnh của điểm M 1 ; − 2 qua phép tịnh tiến theo vectơ u → và M ' ' 2 ; 3 là ảnh của điểm M ' ' 2 ; 3 qua phép tịnh tiến theo vectơ v → . Tìm tọa độ vectơ u → + v → .
A. 1 ; 5 .
B. − 4 ; 2 .
C. 5 ; 3 .
D. 0 ; 1 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v → = − 3 ; 5 . Tìm ảnh của điểm A(1;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ v →
A. A'(4;-3)
B. A'(-2;3)
C. A'(-4;3)
D. A'(-2;7)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;-2). Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v → ( 3 ; - 2 ) là:
A. M'(-2;4)
B. M'(4;-4)
C. M'(4;4)
D. M'(-2;0)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → = 1 ; − 2 và điểm A(3;1). Ảnh của điểm Aqua phép tịnh tiến theo vectơ v → là điểm A' có tọa độ
A. A'(-2;-3)
B. A'(2;3)
C. A'(4;-1)
D. A'(-1;4)
Trong mặt phẳng Oxy cho v → 1 ; 2 , điểm M(2;5). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v →
A. (1;6)
B. (3;7)
C. (4;7)
D. (3;1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u → 3 ; - 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ u → biến điểm M(1; –4) thành
A. Điểm M'(4; –5)
B. Điểm M'(–2; –3)
C. Điểm M'(3; –4)
D. Điểm M'(4; 5)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d' có phương trình 3 x + 4 y + 6 = 0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình 3 x + 4 y + 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v → . Tìm tọa độ vectơ v → có độ dài bé nhất.
A. v → = 3 5 ; − 4 5
B. v → = − 3 5 ; − 4 5
C. v → = ( 3 ; 4 )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ v → = l ; − 2 và điểm A 3 ; 1 . Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ v → là điểm A' có tọa độ
A. A ' − 2 ; − 3
B. A ' 2 ; 3
C. A ' 4 ; − 1
D. A ' − 1 ; 4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn C : x + 1 2 + y − 3 2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v → = 3 ; 2 là đường tròn có phương trình:
A. x + 2 2 + y + 5 2 = 4
B. x − 2 2 + y − 5 2 = 4
C. x − 1 2 + y + 3 2 = 4
D. x + 4 2 + y − 1 2 = 4