a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a/ viết số thập phân sau
hai đơn vị, một phần trăm và chín phần nghìn , viết là:
b/ ghi lại cách đọc số thập phân sau:
679,679 đọc là:
TL :
a) Số thập phân :
2,019
b) Cách đọc :
679,679 : Sáu trăm bảy mươi chín phẩy sáu trăm bảy mươi chín
*Bài 1: a) Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
- 7,099………………………………………………………………………………….
b)Viết số thập phân có:
- sáu phần mười:……………………………………………………………………….
- Mười lăm phần nghìn:……………………………………………………………….
- Ba trăm linh hai đơn vị tám phần nghìn:…………………………………………….
*Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
a, 314 + 215 =
b, 223 - 117 =
c, 223 X 514 =
d, 119 : 117 =
*Bài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1027 m =…………………km 50 g =……………….kg
16m3cm = …………………m 4ha =……………….km2
*Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m.Chiều rộng bằng 23 chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó. Biết rằng cứ 100m2 thu được 75 kg thó
a) Số thập phân gồm mời đơn vị , bốn phần mười , sáu phần nghìn viết là:
b) Số thập phần gồm hai mươi mốt đơn vị , bảy phần trăm viết là:
c) Số 6,68 đọc là:
d) Số 27,313 đọc là:
Giúp mình nha !
a) Số thập phân gồm: hai đơn vị, một phần trăm và tám phần nghìn viết là:.......
b) Số thập phân 78,25 đọc là: .............................................................................................
a.viết số thập phân sau :ba mươi hai đơn vị hai phần trăm bảy phần nghìn
b. ghi lại cách đọc số thập phân sau : 345,007
giúp em với
a.32,027
b.Ba trăm bốn mươi lăm phẩy không trăm linh bảy
a.32,027
b.Ba trăm bốn mươi lăm phẩy không trăm linh bảy
a.32,027
b.ba trăm bốn mươi lăm phẩy ko trăm linh bảy
a.Số thập phân gồm mười đơn vị,bốn phần mười,sáu phần nghìn viết là:...........................
b.Số thạp phân gồm hai mươi mốt đơn vị ,bảy phần trăm viết là ..........................
c Số 6,68 đọc là:.......................
d.Số 27,313 đọc là :................................
a.Số thập phân gồm mười đơn vị,bốn phần mười,sáu phần nghìn viết là: 10;406
b.Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị ,bảy phần trăm viết là: 21,07
c Số 6,68 đọc là: Sáu phẩy sáu mươi tám
d.Số 27,313 đọc là : Hai mươi bảy phẩy ba trăm mười ba
Câu hỏi tương tự Đọc thêma.Số thập phân gồm mười đơn vị,bốn phần mười,sáu phần nghìn viết là:10,406
b.Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị ,bảy phần trăm viết là:21,07
c.Số 6,68 đọc là:sáu phẩy sáu mươi tám
d..Số 27,313 đọc là : hai mươi bảy phẩy ba trăm mười ba
a=10.406
b=21.07
c=sau phay sau muoi tam
d=hai muoi bay phay ba tram muoi ba
Câu 1 : (1đ) M1
a, Đọc số thập phân sau : 206,075
………………………………………………………………………………………
b,Viết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm và chín phần nghìn.
……………………………………………………………………………………….
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!