Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 14:41

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

A. influence /’ɪnfluəns/(v): ảnh hưởng

B. discourage /dis'kʌridʒ/(v): gây nản lòng

C. reassure /,ri:ə'uə/(v): trấn an

D. inspire /in’spaiə/(v): truyền cảm hứng

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

=> discourage = deter

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 8:37

Đáp án B

Deter (v): ngăn cản, làm nhụt chí = B. discourage (v): làm nản lòng, làm mất can đảm.

Các đáp án còn lại:

A. influence (v+n): tác động.

C. reassure (v): trấn an.

D. inspire (v): truyền cảm hứng.

Dịch: Những cảnh báo của cha mẹ không hề cản được tôi khỏi việc lựa chọn công việc theo mơ ước

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 5 2017 lúc 16:48

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 1 2018 lúc 3:37

Chọn B

    A. influence : ảnh hưởng

    B. discourage : làm nản lòng

    C. reassure : trấn an

    D. inspire : truyền cảm hứng

    => deter ~ discourage : làm nản lòng

    => Đáp án B

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi không ngăn cản tôi chọn công việc mơ ước.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 9 2019 lúc 9:29

Chọn B

A. ảnh hưởng

B. không khuyến khích

C. trấn an

D. truyền cảm hứng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2019 lúc 3:40

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

influence (v): ảnh hưởng                      discourage (v): gây nản lòng

reassure (v): trấn an                             inspire (v): truyền cảm hứng

=> discourage = deter

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 3:26

Đáp án B

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng