Cho các phân tử sau: HCl , NaCl , CaCl 2 , AlCl 3 hân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là
A. HCl
B. NaCl
C. CaCl 2
D. AlCl 3
Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là?
A. N2 và HCl.
B. HCl và MgO.
C. HCl và NaCl.
D. NaCl và MgO.
Đáp án A
Các phân tử có liên kết ion là NaCl, MgO.
Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực là HCl.
Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực là N2.
Vậy các phân tử có liên kết cộng hóa trị là HCl và N2
Cho các phân tử N 2 , H C l , N a C l , M g O . Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là
Cho các phân tử N 2 , HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. N 2 và HCl
B. HCl và MgO
C. N 2 và NaCl
D. NaCl và MgO
Chọn A
Liên kết cộng hóa trị thường hình thành giữa các nguyên tử phi kim.
→ N2 và HCl là các phân tử có liên kết cộng hóa trị.
Hoặc có thể giải thích bằng cách NaCl và MgO là hợp chất ion nên loại B, C, D.
Cho các phân tử N 2 , H C l , N a C l , M g O . Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl và MgO
B. HCl và MgO
C. N 2 và NaCl
D. N 2 và HCl
Chọn D
Phân tử N 2 và HCl được cấu tạo nên từ các phi kim do đó liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị.
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.
Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là: NH3, HCl, H2O.
N2, H2 phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị không phân cực.
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.
Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là: NH3, HCl, H2O.
N2, H2 phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị không phân cực.
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
Chọn đáp án C
Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O.
Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là: NH3, HCl, H2O.
N2, H2 phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + 2NaOH (rắn) → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O5.
B. C10H12O4.
C. C10H8O4.
D. C11H10O4.