Cho dãy số liệu sau:
a) Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
Tần suất của lớp L 3 là:
A. 28,5%
B. 29%
C. 29,5%
D. 28%
Cho dãy số liệu thống kê sau:
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
A. 14,4
B. 19,2
C. 33,6
D. 9,6
Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
a) Diện tích cột với đáy [45,6;50,4) là ( 50,4 - 45, 6). 4 = 19,2.
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp
L 1 = [ 50 ; 125 ) L 2 = [ 125 ; 200 ) L 3 = [ 200 ; 275 ) L 4 = [ 275 ; 350 ) L 5 = [ 350 ; 425 ) L 6 = [ 425 ; 500 )
Tần suất của lớp L 3 là:
A. 28,5%
B. 29%
C. 29,5%
D. 28%
a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp |
Tần số |
Tần suất (%) |
[50;125) |
3 |
12 |
[125;200) |
5 |
20 |
[200;275) |
7 |
28 |
[275;350) |
5 |
20 |
[350;425) |
3 |
12 |
[425;500) |
2 |
8 |
|
n= 25 |
Tần suất của L 3 là 28%.
Chọn D
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L 1 = [ 36 ; 44 ) ; |
L 2 = [ 44 ; 52 ) ; |
L 3 = [ 52 ; 60 ) ; |
L 4 = [ 60 ; 68 ) ; |
L 5 = [ 68 ; 76 ) ; |
L 6 = [ 76 ; 84 ) . |
Tần suất của lớp nào là lớn nhất?
A. L 1
B. L 3
C. L 4
D. L 5
Ta có bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp sau:
Lớp | [36;44) | [44;52) | [52;60) | [60;68) | [68;76) | [76;84) | Cộng |
Tần số |
3 |
6 |
6 |
8 |
3 |
4 |
30 |
Tần suất (%) |
10 |
20 |
20 |
26,7 |
10 |
13,3 |
100% |
Tần suất của L 4 lớn nhất.
Cho dãy số liệu sau:
b) b) Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:
A. 800
B. 900
C. 1000
D. 400
b) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau: Tần suất của L 3 là 28%.
Diện tích cột với đáy [250;300) là (300- 250).20= 1000.
Cho dãy số liệu thống kê sau:
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
b) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?
A. 80%
B. 85%
C. 96%
D. 90%
Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
b) Có 3+4+3+4+7+2+4=27 số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2) chiếm 27 : 30 = 90%
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L 1 = [ 36 ; 40 , 8 ) L 2 = [ 40 , 8 ; 45 , 6 ) L 3 = [ 45 , 6 ; 50 , 4 ) L 4 = [ 50 , 4 ; 55 , 2 ) L 5 = [ 55 , 2 ; 60 ) L 6 = [ 60 ; 64 , 8 ) L 7 = [ 64 , 8 ; 69 , 6 ) L 8 = [ 69 , 6 ; 74 , 4 ) L 9 = [ 74 , 4 ; 79 , 2 ) L 9 = [ 79 , 2 ; 84 )
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
A. 14,4
B. 19,2
C. 33,6
D. 9,6
Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Lớp |
L 1 |
L 2 |
L 3 |
L 4 |
L 5 |
L 6 |
L 7 |
L 8 |
L 9 |
L 10 |
Cộng |
Tần số |
1 |
3 |
4 |
3 |
4 |
7 |
2 |
0 |
4 |
2 |
30 |
Tần suất (%) |
3,3 |
10 |
13,3 |
10 |
13,3 |
23,4 |
6,7 |
0 |
13,3 |
6,7 |
100% |
a) Diện tích cột với đáy [45,6;50,4) là ( 50,4 - 45, 6). 4 = 19,2.
Chọn B
Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 |
52 |
49 |
56 |
69 |
74 |
41 |
59 |
|
|
79 |
61 |
42 |
57 |
60 |
88 |
87 |
47 |
|
|
65 |
55 |
68 |
65 |
50 |
78 |
61 |
90 |
|
|
86 |
65 |
66 |
72 |
63 |
95 |
72 |
74 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L 1 = [ 40 ; 50 ) ; |
L 2 = [ 50 ; 60 ) ; |
L 3 = [ 60 ; 70 ) ; |
L 4 = [ 70 ; 80 ) ; |
L 5 = [ 80 ; 90 ) ; |
L 6 = [ 90 ; 100 ) . |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
A. [ 40 ; 50 )
B. [ 60 ; 70 )
C. [ 70 ; 80 )
D. [ 50 ; 60 )
Ta lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
Lớp |
[40;50) | [50;60) | [60;70) | [70;80) | [80;90) | [90;100) | Cộng |
Tần số |
4 |
6 |
11 |
6 |
3 |
2 |
32 |
Tần suất (%) |
12,50 |
18,75 |
34,37 |
18,75 |
9,38 |
6,25 |
100% |
Ta thấy cột [60;70) có tần suất lớn nhất.
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
A. 24
B. 24,5
C. 25
D. 25,5
a) Ta thấy tần số lớn nhất thuộc về lớp [ 30 ; 40 ) . Tần số của lớp đó là h = 15 60 = 0 , 25 = 25 %
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33
Ta bổ sung thêm một cột ghi giá trị đại diện của mỗi lớp:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
Giá trị đại diện |
22,5 |
27,5 |
32,5 |
37,5 |
42,5 |
|
Áp dụng công thức ta tìm được số trung bình:
x = 22 , 5 . 2 + 27 , 5 . 7 + 32 , 5 . 15 + 37 , 5 . 8 + 42 , 5 . 3 35 ≈ 32 , 93
Đáp án là D.