Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
a) Diện tích cột với đáy [45,6;50,4) là ( 50,4 - 45, 6). 4 = 19,2.
Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
a) Diện tích cột với đáy [45,6;50,4) là ( 50,4 - 45, 6). 4 = 19,2.
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L 1 = [ 36 ; 40 , 8 ) L 2 = [ 40 , 8 ; 45 , 6 ) L 3 = [ 45 , 6 ; 50 , 4 ) L 4 = [ 50 , 4 ; 55 , 2 ) L 5 = [ 55 , 2 ; 60 ) L 6 = [ 60 ; 64 , 8 ) L 7 = [ 64 , 8 ; 69 , 6 ) L 8 = [ 69 , 6 ; 74 , 4 ) L 9 = [ 74 , 4 ; 79 , 2 ) L 9 = [ 79 , 2 ; 84 )
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
A. 14,4
B. 19,2
C. 33,6
D. 9,6
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
L 1 = [ 50 ; 100 ) L 2 = [ 100 ; 150 ) L 3 = [ 150 ; 200 ) L 4 = [ 200 ; 250 ) L 5 = [ 250 ; 300 ) L 6 = [ 300 ; 350 ) L 7 = [ 350 ; 400 ) L 8 = [ 400 ; 450 ) L 9 = [ 450 ; 500 )
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250;300) là:
A. 800
B. 900
C. 1000
D. 400
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
A. 24
B. 24,5
C. 25
D. 25,5
Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 |
52 |
49 |
56 |
69 |
74 |
41 |
59 |
|
|
79 |
61 |
42 |
57 |
60 |
88 |
87 |
47 |
|
|
65 |
55 |
68 |
65 |
50 |
78 |
61 |
90 |
|
|
86 |
65 |
66 |
72 |
63 |
95 |
72 |
74 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L 1 = [ 40 ; 50 ) ; |
L 2 = [ 50 ; 60 ) ; |
L 3 = [ 60 ; 70 ) ; |
L 4 = [ 70 ; 80 ) ; |
L 5 = [ 80 ; 90 ) ; |
L 6 = [ 90 ; 100 ) . |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
A. [ 40 ; 50 )
B. [ 60 ; 70 )
C. [ 70 ; 80 )
D. [ 50 ; 60 )
Cho dãy số liệu sau:
a) Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
Tần suất của lớp L 3 là:
A. 28,5%
B. 29%
C. 29,5%
D. 28%
Chiều cao của một cột mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị: mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9)
|
4 |
[2,9;3,1)
|
7 |
[1,9;2,1)
|
11 |
[3,1;3,3)
|
6 |
[2,1;2,3)
|
26 |
[3,3;3,5)
|
7 |
[2,3;2,5)
|
21 |
[3,5;3,7)
|
3 |
[2,5;2,7)
|
17 |
[3,7;3,9)
|
5 |
[2,7;2,9)
|
11 |
|
|
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 88,1%
B. 88,2%
C. 88,3%
D. 88,1%
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 4
B. 4,5
C. 5
D. 6,5
Cho dãy số liệu thống kê sau:
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
b) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?
A. 80%
B. 85%
C. 96%
D. 90%