a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:
Cho dãy số liệu thống kê sau:
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
a) a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
A. 14,4
B. 19,2
C. 33,6
D. 9,6
Cho dãy số liệu sau:
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
223 |
247 |
251 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
54 |
75 |
259 |
|
|
|
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp
L 1 = [ 50 ; 125 ) L 2 = [ 125 ; 200 ) L 3 = [ 200 ; 275 ) L 4 = [ 275 ; 350 ) L 5 = [ 350 ; 425 ) L 6 = [ 425 ; 500 )
Tần suất của lớp L 3 là:
A. 28,5%
B. 29%
C. 29,5%
D. 28%
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L 1 = [ 36 ; 44 ) ; |
L 2 = [ 44 ; 52 ) ; |
L 3 = [ 52 ; 60 ) ; |
L 4 = [ 60 ; 68 ) ; |
L 5 = [ 68 ; 76 ) ; |
L 6 = [ 76 ; 84 ) . |
Tần suất của lớp nào là lớn nhất?
A. L 1
B. L 3
C. L 4
D. L 5
Cho dãy số liệu sau:
b) b) Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:
A. 800
B. 900
C. 1000
D. 400
Cho dãy số liệu thống kê sau:
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
b) Bao nhiêu phần trăm số liệu nằm trong nửa khoảng [40,8;79,2)?
A. 80%
B. 85%
C. 96%
D. 90%
Cho dãy số liệu thống kê sau:
53 |
47 |
59 |
66 |
36 |
69 |
84 |
77 |
42 |
57 |
51 |
60 |
78 |
63 |
46 |
63 |
42 |
55 |
63 |
48 |
75 |
60 |
58 |
80 |
44 |
59 |
60 |
75 |
49 |
63 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L 1 = [ 36 ; 40 , 8 ) L 2 = [ 40 , 8 ; 45 , 6 ) L 3 = [ 45 , 6 ; 50 , 4 ) L 4 = [ 50 , 4 ; 55 , 2 ) L 5 = [ 55 , 2 ; 60 ) L 6 = [ 60 ; 64 , 8 ) L 7 = [ 64 , 8 ; 69 , 6 ) L 8 = [ 69 , 6 ; 74 , 4 ) L 9 = [ 74 , 4 ; 79 , 2 ) L 9 = [ 79 , 2 ; 84 )
a) Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 10 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần số ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [45,6;50,4) là:
A. 14,4
B. 19,2
C. 33,6
D. 9,6
Kết quả của kì thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau:
68 |
52 |
49 |
56 |
69 |
74 |
41 |
59 |
|
|
79 |
61 |
42 |
57 |
60 |
88 |
87 |
47 |
|
|
65 |
55 |
68 |
65 |
50 |
78 |
61 |
90 |
|
|
86 |
65 |
66 |
72 |
63 |
95 |
72 |
74 |
|
|
Các số liệu trên được phân thành 6 lớp:
L 1 = [ 40 ; 50 ) ; |
L 2 = [ 50 ; 60 ) ; |
L 3 = [ 60 ; 70 ) ; |
L 4 = [ 70 ; 80 ) ; |
L 5 = [ 80 ; 90 ) ; |
L 6 = [ 90 ; 100 ) . |
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 6 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là các lớp như trên. Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
A. [ 40 ; 50 )
B. [ 60 ; 70 )
C. [ 70 ; 80 )
D. [ 50 ; 60 )
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
A. 24
B. 24,5
C. 25
D. 25,5
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33