87 dm = m 38 cm = m 9 km 984 m = km 7,8m= dm 9m 5dm = m 9870m = km 12 m 99mm = m 587 m = cm
1. VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
2,5 m³ = ...dm³
39850 cm³= ...dm³
2 m³ 9 cm³ =...cm³
73m³ 6 dm³ =...m³
0,85 ha = m²
3 km² 9m² = km²
15 ha 9 m²=...ha
2,5 m³ = 2500 dm³
39850 cm³= 39.85 dm³
2 m³ 9 cm³ = 2000009 cm³
73m³ 6 dm³ = 73,006m³
0,85 ha = 8500 m²
3 km² 9m² = 3,09 km²
15 ha 9 m²= 15,0009 ha
Mình nhầm một chút đáp án đây nhé
2,5 m³ = 2500 dm³
39850 cm³= 39,85dm³
2 m³ 9 cm³ = 2000009 cm³
73m³ 6 dm³ = 73,006 m³
0,85 ha = 8500 m²
3 km² 9m² = 3,000009 km²
15 ha 9 m²= 15,0009 ha
Chúc bạn học tốt !!!
1 viết số 4m25cm=……m 12m8dm = M 26m8cm=. M B 9dm8cm5mm =. Dm 2m6dm3cm= M 4 dm4mm=. dm C.248dm=….. m 36 dm=. M 5dm…m D.3561m=….km 542m=…km 9m=…ha 2.>,
4,25 12,8 26,08 9,85
2,63 4,04 24,8 3,6
0,5 3,561 0,542 0,09
Tíc cho nhé
Số?
a) 7 dm = ? cm 8 m = ? dm 9 m = ? cm
60 cm = ? dm 600 cm = ? m 50 dm = ? m
b) 1 km = ? m 1 000 m = ? km
a) 7 dm = 7 x 10 = 70(cm)
8 m = 8 x 10 = 80(cm)
9 m = 9 x 100 = 900(cm)
60 cm = 60 : 10 = 6(dm)
600 cm = 600 : 100 = 6(m)
50 dm = 50 : 10 = 5(m)
b) 1 km = 1 x 1000 = 1000(m)
1000 m = 1000 : 1000 = 1(km)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 m 25 cm = .............. cm 9 dm 8cm 5 mm =
................... mm
12m 8dm = ............... dm 2 m 6 dm 3 cm =
................... cm
26 m 8 cm = ..............m 4 dm 4 mm = .................
dm
248 dm = ......... m 3561 m = ............ km
36 dm = .......... m 542 m = ............. km
5 dm = ........... m 9 m = ................. km
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
4m 25cm = 4,25m ; 12m 8dm = 12,8m ; 26m 8dm= 26,8 ; 248dm = 24,8m ; 36dm = 3,6 m ; 5dm=0,5m ; 8km 200m = 8,200 km ; 9m = 0,009km ; 1kg 24g = 1,024 kg ; 27tấn 34kg= 27,034tấn ; 25 tấn 5 kg =25005 kg ; 789g = 0,789 kg; 6528g = 6,528 kg ; 4 tạ = 0,4 tấn ; 1tấn 3 tạ = 1,3 ; 4 yến = 0,04 tấn ; 2,539m = 25,39 ; 8,2km= 8200m ; 4,2 kg = 4200g ; 4,08kg = 480g
chúc bạn học tốt!
9 dm 8 cm 5 mm=.......dm
2m 6dm 3cm =........m
4dm 4mm=.......dm
3561m=......km
542m=.........km
9m=........km
9 dm 8 cm 5 mm = 9,85 dm
2 m 6 dm 3cm = 2,63 m
4 dm 4 mm = 4,04 dm
3561 m = 3,561 km
542 m = 0,542 km
9 m = 0,009 km
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)14,24m=…m…cm 32,18m=….m…cm 2)2,6dm=…dm…cm 8,5dm=…dm…cm 3)4,18km=…m 5,27km=…m 4)18,2km=…m 76,4km=…m 5)6,9km=…dam 7,6km=…dam 6)5,187m=…cm 6,749m=…cm 7)75,2m=…km 69,4m=…km 8)2dm4mm=…m 5dm8mm=…m 9)9cm=…m 5cm=…m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
280mm
3120dm
30m
0,75dam
1050cm
15000m
45hm
18km
725cm
1m65dm
5058m
2km80m
28 cm = 280 mm
312 m = 312 dm
3000 cm = 30 m
730 cm = \(\frac{730}{1000}\)dam
105 dm = 1050 cm
15 km = 15000 m
4500 m = 45 hm
18000 m = 18 km
7 m 25 cm = 725 cm
165 dm =16 \(\frac{5}{10}\)m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = 280mm 312m = 31,2.dm 3000cm = ..30m 730cm = ..0,73...dam 105dm = .....1050.......cm 15km =15000. m 4500m = .45. hm 18000m = ..18. km 7m 25 cm = ...725........ cm 165 dm = ..16m ........5.. dm 2km 58 m = ....2058........ m 2080 m = .........2.. km ..80...... m
2,539m=......m....dm....cm...mm
7,306m=.....m...dm...mm
2,586km=.....km....m
8,2km=.....km...m
2,539m= 2m 5dm 3cm 9mm
7,306m= 7m 3dm 6mm
2,586km= 2km 586m
8,2km= 8km 200m