π2
Cho y = f x + π 2 là hàm chẵn trên - π 2 ; π 2 và f ( x ) + f x + π 2 = sin x + cos x . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x
A. -1.
B. 1.
C. 2.
D. -2.
Cho y = f x + π 2 là hàm chẵn trên - π 2 ; π 2 và f ( x ) + f x + π 2 = sin x + cos x . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Cho y = f x + π 2 là hàm chẵn trên - π 2 ; π 2 và f ( x ) + f x + π 2 = sin x + cos x . Tính ∫ 0 π 2 f ( x ) d x
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Từ f ( x ) + f x + π 2 = sin x + cos x cho x = π 2 , x = - π 2 ta có
f π 2 + f π 2 + π 2 = sin π 2 + cos π 2 = sin π 2 f - π 2 + f π 2 - π 2 = sin - π 2 + cos π 2 = sin π 2
Chú ý do y = f x + π 2 là hàm chẵn trên - π 2 ; π 2 nên f π 2 + π 2 = f π 2 - π 2
⇒ f π 2 - f - π 2 = sin π 2 - sin - π 2 ⇒ f ( x ) = sin x
Vậy ∫ 0 π 2 f ( x ) d x = ∫ 0 π 2 sin x = 1
Đáp án cần chọn là B
Cho y = x cos 2 x trên - π 2 ; π 2 và F(x) là một nguyên hàm của hàm số xf ‘(x) thỏa mãn F(0) = 0. Biết a ∈ - π 2 ; π 2 thỏa mãn tan a = 3. Tính F(a) – 10a2 + 3a
A. 1 2 ln 10
B. - 1 4 ln 10
C. - 1 2 ln 10
D. ln 10
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần tính F(x)
Cách giải:
=>
Phương trình sin x = 1 2 có nghiệm thỏa mãn - π 2 ≤ x ≤ π 2 là
Cho π 2 < α < π
Dấu của biểu thức cos - π 2 + α . tan π - α là
A. Nhỏ hơn 0
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 0
C. Lớn hơn hoặc bằng 0
D. Nhỏ hơn 0
Tìm số nghiệm của phương trình 3 sin 3 x - 2 sin x . sin 2 x - cos x sin x = 0 thuộc - π 2 ; π 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên - π 2 ; π 2 ?
A. y = c o t x
B. y = - tan x
C. y = cos x
D. y = sin x
Nghiệm của phương trình sin2x+ sinx = 0 thỏa điều kiện: - π 2 < x < π 2
A. x = 0
B. x = π
C. x = π /3
D. x = π /2
Tổng các nghiệm thuộc khoảng ( - π 2 ; π 2 ) của phương trình 4 s i n 2 2 x - 1 = 0 bằng
A. π
B. π 3
C. 0
D. π 6