Điền số tròn trăm thích hợp vào ô trống
4134>□×3>3210
Điền số thích hợp vào ô trống: Số 136 gồm 1 trăm,.......chục và 3........ ( Copy và điền vào ô trống. )
136 gồm 1 trăm ,3 chục, 6 đơn vị
136 gồm 1 trăm , 3 chục , 6 đơn vị
Điền số thích hợp vào ô trống: Số 136 gồm 1 trăm, 3.chục và 6 đơn vị
K nha
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, 3 đơn vị
Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền sau của số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là
Số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là 100
Số liền sau của số tròn trăm bé nhất có 3 chữ số là 101
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5302948.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5302948
Điền số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống:
800 < < 1000
800< 900 < 1000
Số thích hợp điền vào chỗ trống là 900
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số tròn trăm bé nhất là
Số tròn trăm bé nhất là 100
Số cần điền vào ô trống là 100
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị
Số 924 576 gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 9;2;4;5;7;6.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số có số tròn trăm liền sau là 500
Số có số liền sau bằng 500 là số 400
Số cần điền vào chỗ chấm là 400
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt viết là
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt gồm 7 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 1 đơn vị nên được viết là 734681.