Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2019 lúc 18:16

Đáp án C
C: take on= employ: tuyển dụng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2017 lúc 10:26

Đáp án C

C: take on= employ: tuyển dụng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2018 lúc 7:54

Đáp án C
C: take on= employ: tuyển dụng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2017 lúc 4:54

Đáp án C

To take on: thuê mướn

To take up: tiếp nhận, đảm nhiệm

To take over: tiếp quản, tiếp thu

To take out: rút ra

Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 14:20

Đáp án C

Take sb on: thuê mướn ai

Take st on: chấp nhận làm điều gì

Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian

Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì

Take sb out: đi ra ngoài với ai

Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)

Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt

Lam Sương
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 9 2021 lúc 19:01

1.  I am afraid that these regulations have to be __________ with.

A. complied

B. provided

C. faced

  D. met

2.  His business is growing so fast that he must take __________ more workers.

    A. up

B. on

C. in

  D. over

3.  The police must now __________ the escaped convict in the surrounding countries.

    A. search

B. be in search

C. look after

  D. look for

4.  You are late again, please try to be __________ in the future.

    A. accurate

B. punctural

C. efficient

  D. reliable

5.  Edward has found a bigger flat and is __________ move into it.

    A. near to

B. ready for

C. on the way 

D. about to

6.  All the applicants for the post are thoroughly __________ for their suitability.

    A. searched

B. investigated

C. vetted

D. scrutinized

7.  __________ every part of the world has experienced an earthquake in recent years. 

    A. Most

B. Almost

C. Each

D. Nearby

8.  He didn’t know anyone at the wedding __________ than the bridge and groom.

    A. other

B. expect

C. rather

D. apart

9.  When Bill saw my new car, he was __________ with envy.

    A. blue

B. green

C. yellow

D. white

10. He was holding a tiny bird in the __________ of his hand.

    A. thumb

B. hole

C. shin

D. palm

Yến Nhi Nguyễn Trần
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
27 tháng 11 2018 lúc 22:12

1,c

2, d

3, c

4, d

5, b

Trương Thị Hà Vy
28 tháng 11 2018 lúc 12:29

1-b

2-d

3-a

4-b

5-b

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 1 2020 lúc 15:05

Đáp án B

Theo đoạn văn cuối, giải pháp nào mà Vanessa Stoykov đã thực hiện để làm giảm căng thẳng công việc?

A. giao phó nhiều việc hơn

B. đi nghỉ vào các cuối tuần

C. thuê thêm nhiều lao động

D. cho phép thêm thời gian hay thay đổi kì vọng

Từ khóa: measure j Vanessa Stoykov/ reduce work stress

Căn cứ thông tin đoạn 3:

"Because of the growth phase the business is in, Stoykov has to concentrate on short - term stress relief - weekends in the mountains, the occasional "mental health" day - rather than delegating more work. She says: “We’re hiring more people, but you need to train them, teach them about the culture and the clients, so it’s actually more work rather than less."

(Bởi vì đang là giai đoạn tăng trưởng của công việc kinh doanh, Stoykov phải tập trung vào việc giảm các áp lực ngắn hạn - những ngày cuối tuần ở vùng núi, thỉnh thoảng có một ngày chăm sóc sức khỏe tinh thần - hơn là giao phó thêm nhiều việc. Cô ấy cho biết: “chúng tôi đang thuê thêm rất

nhiều người lao động, nhưng bạn cần phải đào tạo họ, dạy cho họ về văn hóa và khách hàng, vì vậy, đó thực sự là có nhiều việc hơn chứ không phải ít hơn”).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2017 lúc 9:49

Đáp án B

Theo đoạn văn cuối, giải pháp nào mà Vanessa Stoykov đã thực hiện để làm giảm căng thẳng công việc?

A. giao phó nhiều việc hơn

B. đi nghỉ vào các cuối tuần

C. thuê thêm nhiều lao động

D. cho phép thêm thời gian hay thay đổi kì vọng

Từ khóa: measure j Vanessa Stoykov/ reduce work stress

Căn cứ thông tin đoạn 3:

"Because of the growth phase the business is in, Stoykov has to concentrate on short - term stress relief - weekends in the mountains, the occasional "mental health" day - rather than delegating more work. She says: “We’re hiring more people, but you need to train them, teach them about the culture and the clients, so it’s actually more work rather than less."

(Bởi vì đang là giai đoạn tăng trưởng của công việc kinh doanh, Stoykov phải tập trung vào việc giảm các áp lực ngắn hạn - những ngày cuối tuần ở vùng núi, thỉnh thoảng có một ngày chăm sóc sức khỏe tinh thần - hơn là giao phó thêm nhiều việc. Cô ấy cho biết: “chúng tôi đang thuê thêm rất nhiều người lao động, nhưng bạn cần phải đào tạo họ, dạy cho họ về văn hóa và khách hàng, vì vậy, đó thực sự là có nhiều việc hơn chứ không phải ít hơn”).