65/100 viết dưới dạng số thập phân là
Phân số 65/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Giải
Ta có: 65 100 = 0 , 65
Vậy phân số 65 100 viết dưới dạng số thập phân là 0,65.
Chọn B.
6/5 viết dưới dạng số thập phân là
8 45/100 viết dưới dạng số thập phân là
2012/1000 viết dưới dạng số thập phân là
6/5 = 1,2
845/100 = 8,45
2012/1000 =2,012
HT
- Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân có mẫu số là 100 và có mẫu số là 1000 là : ............. và ...............
- Hai phân số thập phân đó viết dưới dạng số thập phân là : ............ và .............
100 : 4 = 25
1000 : 4 = 250
=> Phân số 3/4 viết dưới dạng phân số có mẫu 100 là: \(\frac{3}{4}=\frac{3.25}{4.25}=\frac{75}{100}\)
=> Phân số 3/4 viết dưới dạng phân số có mẫu 1000 là: \(\frac{3}{4}=\frac{3.250}{4.250}=\frac{750}{1000}\)
Viết dưới dạng số thập phân : 75/100 = 0, 75 ; 750/1000 = 0, 750
3/4=75/100 và 750/1000
0,75 và 0,750
Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
0,75=..... ; 0,6=....; 1,5=..... ;
viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân;
65%=.......; 8%=...... ; 175%=.......
0,75 = 75% ; 0,6 = 60% ; 1,5 = 150%
65% = 0,65 ; 8% = 0,08 ; 175% = 1,75
0,75 = 75% ; 0,6 = 60% ; 1,5 = 150%
65% = 0,65 ; 8% = 0,08 ; 175% = 1,75
minh nha cac ban !!!
0,75=75%;0,6=60%;1,5=150%
65%=0,65;8%=0,08;175%=1,75 nha!!
Chúc bạn học giỏi!!
Số thập phân 834/100 viết dưới dạng số thập phân là???
\(\frac{834}{100}\)=\(8,34\)
Học tốt!
viết tiếp vào chỗ chấm:
phân số \(\frac{3}{4}\) viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 vào có mẫu số là 1000 là:........... và............
hai phân số thập phân đó viết dưới dạng số thập phân là:.............. và......................
viết 26 phần 65 dưới dạng số thập phân
\(\frac{26}{65}=26:65=0,4\)
Ai thấy mk làm đúng nhớ tích mk mk tích lại gấp đôi!!
1. Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân
24 | ; | 225 | ; | 6453 | ; | 25789 |
10 | 100 | 1000 | 10000 |
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :
a, 1 | 9 |
10 |
; | 2 | 66 |
100 |
3 | 72 |
100 |
; 4 | 999 |
1000 |
b, 8 | 2 |
10 |
; | 36 | 23 |
100 |
54 | 7 |
100 |
; 12 | 254 |
1000 |
3. Xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau :
62,568 ; 197,34 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304 ; 931,08
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Nếu kéo dài mỗi chiều thêm 4 cm thì được hình chữ nhật mới có chu vi bằng 128 cm. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Câu 1:
\(\dfrac{24}{10}=2.4\)
\(\dfrac{225}{100}=2.25\)
\(\dfrac{6453}{1000}=6.453\)
\(\dfrac{25789}{10000}=2.5789\)