Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Trong đó: E = 1 , 2 V , r = 0 , 1 Ω , R 1 = R 3 = 2 Ω . R 2 = R 4 = 4 Ω . Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. 2V
B. 1,2V
C. 1,07V
D. 1V
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:Trong đó R1= 40 α, R2= 150α, R3= 100α, UAB= 90V.
a. Tính điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở?
b. Tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1 giờ?
a) Điện trở tương đương của mạch điện :
\(\dfrac{1}{R_{td}}=\dfrac{1}{R_1}+\dfrac{1}{R_2}+\dfrac{1}{R_3}=\dfrac{1}{40}+\dfrac{1}{150}+\dfrac{1}{100}=\dfrac{1}{24}\)
\(\Rightarrow R_{td}=24\Omega\)
Cường độ dòng điện qua mạch chính :
\(I=\dfrac{U}{R_{td}}=\dfrac{90}{24}=3,75\left(A\right)\)
\(I_1=I_2=I_3=I=3,75A\)
1h = 3600 (s)
b) Công suất của dòng điện :
\(P=U.I=90.3,75=337,5\left(W\right)\)
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1 giờ :
\(A=P.t=337,5.3600=1215000\left(J\right)\)
Cho mạch điện như sơ đồ hình bên. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 4 (V), điện trở trong r = 2 (Ω). Mạch ngoài là biến trở R. Công suất cực đại trên biến trở R bằng
A. 2W
B. 8W
C. 4W
D. 12,5W
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết: E = 1 , 5 V , r = 1 Ω , R = 6 Ω . Cường độ dòng điện qua mạch chính là?
A. 1,5A
B. 0,75A
C. 4V
D. 4,8V
Cho mạch điện có sơ đồ như hình. Cho biết E = 15 V ; r = 1 Ω ; R 1 = 2 Ω . Biết công suất điện tiêu thụ trên R lớn nhất. Hãy tính R và công suất lớn nhất đó.
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?
A. R = 2 Ω và P max = 18 W
B. R = 10 Ω và P max = 10 W
C. R = 2 Ω và P max = 36 W
D. R = 1 Ω và P max = 36 W
Ta có: I = E R + r ⇒ P = I 2 R = E R + r 2 R = E R + r R 2
Theo Cô – si ta có:
R + r R ≥ 2 r ⇒ R + r R min = 2 r ⇒ P R max = E 2 4 r = 18 W ⇒ R = r = 2 Ω
Chọn A
Hai nguồn điện có suất điện động như nhau 2 V và có điện trở trong tương ứng là r 1 = 0,4 Ω và r 2 = 0,2 Ω đượcmăc với điện trở R thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vê. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Giá trị của R là?
A. 0,2 Ω.
B. 0,4 Ω
C. 0,25 Ω
D. 0,15 Ω
đáp án A
ξ b = 2 ξ = 4 V r b = r 1 + r 2 = 0 , 6 Ω ⇒ I = ξ b R + r b = 4 R + 0 , 6
U 1 = ξ - I . r 1 = 2 - 4 . 0 , 4 R + 0 , 6 = 2 R - 0 , 4 R + 0 , 6 = 0 ⇒ R = 0 , 2 Ω U 2 = ξ - I . r 2 = 2 - 4 . 0 , 2 R + 0 , 6 = 2 R + 0 , 4 R + 0 , 6 > 0 ∀ R
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11.5. trong đó nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong r = 1,1Ω; điện trở R = 0,1Ω.
Điện trở x phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó.
Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài
Để công suất mạch ngoài cực đại (Pmax) thì mẫu số của biểu thức trên phải đạt cực tiểu
tức
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương RN và r2/RN
Ta có:
Dấu bằng xảy ra khi RN = r
⇒ Rx = RN – R = r – R = 1,1 – 0,1 = 1Ω
Giá trị cực đại của công suất mạch ngoài:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó các pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5V và có điện trở trong r = 1 Ω Điện trở của mạch ngoài R = 6 Ω
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính
b) Tính hiệu điện thế U A B
c) Tính công suất của bộ pin, mỗi pin
Một mạch điện có sơ đồ hình 11.2, trong đó nguồn điện có suất đện động. E = 12,5V và có điện trở trong r = 0,4ω ; bóng đèn Đ1 có ghi số 12V - 6W; bóng đèn Đ2 loại 6V - 4,5W; Rb là một biến trở .
Hãy nhận dạng các đèn Đ1, Đ2 và biến trở Rb của mạch điện có sơ đồ như hình 11.2 được mắc với nhau như thế nào?
Ta thấy hình 11.2
[(Rb nối tiếp với Đ2) song song với Đ1].