Cho sơ đồ chuyển hóa : P 2 O 5 → + K O H X → + H 3 P O 4 Y → + K O H Z .
Các chất X, Y, Z lần lượt là
B. K H 2 P O 4 , K 3 P O 4 , K 2 H P O 4
C. K 3 P O 4 , K H 2 P O 4 , K 2 H P O 4
D. K 3 P O 4 , K 2 H P O 4 , K H 2 P O 4
Cho sơ đồ chuyển hoá :
P 2 O 5 → + K O H X → + H 3 P O 4 Y → + K O H Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Cho sơ đồ chuyển hoá :
P 2 O 5 → + K O H X → + H 3 P O 4 Y → + K O H Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C 2 H 2 → xt , t o X → Pd , PbCO 3 + H 2 , t o Y → t o , xt , p + Z Caosubuna - N
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Benzen; xiclohexan; amoniac
B. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
C. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
D. Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
C 2 H 2 → xt , t ∘ X → + H 2 , t ∘ Y → t ∘ , xt , p + z Cao su buna - N
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
D. benzen; xiclohexan; amoniac
Chọn A
vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozo → X → Y → Metyl axetat. Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C H 3 C O O H , C H 3 O H
B. HCHO, C H 3 C O O H
C. C 2 H 5 O H , C H 3 C O O H
D. C 2 H 4 , C H 3 C O O H
Đáp án C
C6H12O6 → l ê n m e n 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
Cho cân bằng hoá học :
PCl5(k) ⇌ PCl3 (k) + Cl2(k); ∆ H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng
D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Chọn đáp án B
Giải: Tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt (thuận) ∆ H > 0
Cho cân bằng hoá học: P C l 5 ( k ) ⇔ P C l 3 ( k ) + C l 2 ( k ) ; Δ H > 0 . Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm P C l 3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. thêm C l 2 vào hệ phản ứng.
D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
Chọn đáp án B.
Cho cân bằng hoá học . PCl 5 ( k ) ⇌ PCl 3 ( k ) + Cl 2 ( k ) ; ∆ H > 0 . Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Đáp án B.
Thêm PCl3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Thêm Cl2, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm số mol phân tử khí (chiều nghịch)
1 mol phân tử khí 2 mol phân tử khí
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, AgNO3, MgCO3.
B. Cl2, HNO3, CO2.
C. HCl, HNO3, NaNO3.
D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Đáp án D
Đáp án A: Cl2, AgNO3, MgCO3: không xảy ra.
Đáp án B: Cl2, HNO3, CO2: không xảy ra.
Đáp án C: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaCl2 + HNO3: không xảy ra
Đáp án D: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH4NO3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Vậy X, Y, Z có thể ứng với chất nào sau đây?
A. Tinh bột, glucozo và khí cacbonic
B. Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit
C. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
D. Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic
Đáp án A
(C6H10O5)n + H2O → x ú c t á c , t ° C6H12O6
C6H12O6 + H2 → N i , t ° C6H14O6
Amoni Gluconat + 2Ag + 2 N H 4 N O 3
C6H12O6 → l ê n m e n 2C2H5OH + 2CO2
6CO2 + 5H2O → á n h s á n g / c h ấ t d i ệ p l ụ c C6H10O5 + 3O2