Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 1025 < x < 1035 và x chia hết cho 5. Vậy x = ?
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 3021 < x < 3026 và x chia hết cho 9. Vậy x =
Số cần điền lớn hơn 3021 và nhỏ hơn 3026 nên số cần điền chỉ có thể là 3022;3023;3024;3025.
Số 3022 có tổng các chữ số là 7. Vì 7 không chia hết cho 99 nên 3022 không chia hết cho 99.
Số 3023 có tổng các chữ số là 8. Vì 8 không chia hết cho 9 nên 3023 không chia hết cho 99.
Số 3024 có tổng các chữ số là 9. Vì 9 chia hết cho 9 nên 3024 chia hết cho 9.
Số 3025 có tổng các chữ số là 10. Vì 10 không chia hết cho 9 nên 3025 không chia hết cho 9.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3024.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 921 < x < 925 và x chia hết cho 3. Vậy x = ?
Số cần điền lớn hơn 921 và nhỏ hơn 925 nên số cần điền chỉ có thể là 922;923;924.
Số 922 có tổng các chữ số là 13. Vì 13 không chia hết cho 3 nên 922 không chia hết cho 3.
Số 923 có tổng các chữ số là 14. Vì 14 không chia hết cho 3 nên 923 không chia hết cho 3.
Số 924 có tổng các chữ số là 15. Vì 15 chia hết cho 3 nên 924 chia hết cho 3.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 924.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2. Vậy y =
Số cần điền lớn hơn 500 và nhỏ hơn 504 nên số cần điền chỉ có thể là 501;502;503.
Trong 3 số đó chỉ có số 502 chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là 2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 502.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết x × (5 – 3,6 × 0,5) = 80. Vậy x = c
Ta có:
x × ( 5 − 3 , 6 × 0 , 5 ) = 80 x × ( 5 − 1 , 8 ) = 80 x × 3 , 2 = 80 x = 80 : 3 , 2 x = 25
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25.
Điền vào x, y các chữ số thích hợp để:
⦁ Số chia hết cho 9
⦁ Số chia hết cho cả 2; 3 và 5
a) Cho Y ={x I x là số tự nhiên chia hết cho 3, x < 10}
b) cho x ={x I x là số tự nhiên chẵn, x < 13}, điền các ký hiệu ∈;∉ thích hợp vào ô trống
Đề bài thiếu dữ kiện cho phần b á bạn.
a) Cho Y ={x I x là số tự nhiên chia hết cho 3, x < 10}
b) cho x ={x I x là số tự nhiên chẵn, x < 13}, điền các ký hiệu ∈;∉ thích hợp vào ô trống
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:
Câu | Đúng | Sai |
a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | ||
b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | ||
c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 |
Câu | Đúng | Sai |
a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | X | |
b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | X | |
c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 | X |
a) Ta có: 134.4 ⋮ 4; 16 ⋮ 4 ⇒ 134.4 + 16 ⋮ 4. Do đó câu a) đúng.
b) Ta có: 21.8 ⋮ 8 nhưng 17 ⋮̸ 8, do đó 21.8 + 17 ⋮̸ 8. Vậy câu b) sai.
c) Ta có: 3.100 = 300 ⋮ 6 nhưng 34 ⋮̸ 6 nên 3.100 + 34 ⋮̸ 6. Vậy c) sai.
a) Tìm các chữ số thích hợp điền vào dấu * sao cho số chia hết cho 5 và 3.
b) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 84 ⋮ x, 150 ⋮ x và x ≤ 3.