Ta có:
x × ( 5 − 3 , 6 × 0 , 5 ) = 80 x × ( 5 − 1 , 8 ) = 80 x × 3 , 2 = 80 x = 80 : 3 , 2 x = 25
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25.
Ta có:
x × ( 5 − 3 , 6 × 0 , 5 ) = 80 x × ( 5 − 1 , 8 ) = 80 x × 3 , 2 = 80 x = 80 : 3 , 2 x = 25
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết: 49,5 - x = 27,83. Vậy x = c
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết (x – 17) × 3,5 = 32,9. Vậy x = c
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết x : 10 = 24,7 + 8,52
Vậy x = c
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 24,84 : x = 1,37 + 3,23. Vậy x = c
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết số thập phân sưới dạng tỉ số phần trăm: 0,5 = c %
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 8,3m2 = …. dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a.83 b. 803 c. 830 d. 0,83
Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
8kg 60 g ……. 8600 g
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 5,05km ; 55000m ; 5005m ; 5,500m. Số đo lớn nhất là:
a. 5,05km b. 55000m c. 5005m d. 5,500m
Câu 8. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn gọi là hình tam giác vuông.
a.Đúng b.Sai
Câu 9. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m. c. 85 m d. 70 m
Câu 10. Người ta uốn sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 8,7dm ; 6,25dm ; 10dm. Chu vi của hình tam giác là:
a. 24,95 m b. 24,95 m2 c. 24,95 dm d. 24,95 dm2
Câu 11. Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là:
a. 14cm. b.12cm c. 18cm d.20cm
Câu 12. Tính chiều cao hình thang biết diện tích của nó là 88 cm2 đáy lớn 12 cm, đáy bé 10cm :
a. 10cm b.6cm c. 8cm d.18 cm
Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 7,5 × y = 150 – 49,5. Vậy y = c
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây