Tìm n thuộc z , biết :
( n + 3 ) : ( n + 1 )
bài 1: tìm số tự nhiên n biết rằng:
a.1+2+3+...+n=378
b. chứng minh:A=4+2^2+2^3+...+2^2015 là 1 số chính phương
c. tìm A thuộc N biết ƯCLN (a,b)=10 ; BCNN (a,b)=120
d. Tìm n thuộc Z sao cho n-7 chia hết cho 2n+3
Bạn ơi, cái câu b đấy
Minh tính đc A=22016-1.
22016=(21008)2 là chính phương. Tuiy nhiên ko tồn tại 2 số chính phương liên tiếp là 2 số tự nhiên liên tiếp. Bạn xem lại đề bài nha
Tìm n thuộc Z , biết ( n + 4 ) chia hết cho ( n + 1 )
Vì n thuộc Z nên n + 1 thuộc Z, n + 4 thuộc Z
Ta có : n + 4 chia hết cho n + 1 => ( n + 1 ) + 3 chia hết cho n + 1
=> 3 chia hết cho n + 1 ( vì n + 1 chia hết cho n+ 1 )
=> n + 1 thuộc Ư( 3 ) ( vì n + 1 thuộc Z )
Mà Ư( 3 ) = {- 1; 1 ; -3; 3 }
Nên ta có bảng sau:
n+1 | -1 | 1 | -3 | 3 |
n | -2 | 0 | -4 | 2 |
Vậy n = -4; -2; 0; 2 thì n+4 chia hết cho n+1
Tìm n thõa mản 2 vế biết của n^2+3n-13 /n+1 và 6n-3/ 3n+1 x thuộc Z
Tìm người thuộc Z biết:
-11 là bội của n-1
Ta có:
-11 là bội của n-1
=> n-1 thuộc Ư(-11)
=> n-1 thuộc { -11;-1;1;11}
Xét n-1=-11
n =-11+1=-10(TM)
Xét n-1=-1
n = -1+1=0(TM)
Xét n-1=1
n=1+1=2(TM)
Xét n-1=11
n=11+1=12(TM)
Vậy n\(\in\){-10;0;2;11}
-11 là bội của n-1
=> n-1 thuộc Ư(-11)
=> n-1 thuộc {-1;-11;1;11}
=> n thuộc {0;-10;2;12}
vậy_____
Tìm x thuộc z biết
a) 5/n+1=n+1/5
b) 2x+1/5=x+2/8
\(\frac{5}{n+1}=\frac{n+1}{5}\)
\(\Leftrightarrow\left(n+1\right)^2=5^2\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(n+1\right)^2}=\sqrt{5^2}\)
\(\Leftrightarrow n+1=5\)
\(\Leftrightarrow n=5-1\)
\(\Leftrightarrow n=4\)
\(\frac{2x+1}{5}=\frac{x+2}{8}\)
\(\Leftrightarrow8\left(2x+1\right)=5\left(x+2\right)\)
\(\Leftrightarrow16x+8=5x+10\)
\(\Leftrightarrow11x=2\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{2}{11}\)
1. Cho n thuộc N . Tìm ƯCLN của
a, 2 số tự nhiên liên tiếp
b, 2n+1 và 3n+1
c, 2n+1 và 6n+5
d, 20n+1 và 15n+2
2. Tìm a,b thuộc N biết a.b =864 và ƯCLN (a,b)=60
3. Tìm n thuộc N để
a, 16-2n chia hết cho n-2
b, 5n-8 chia hết cho 4-n
4.Tìm a,b thuộc N biết a+b=66 , ƯCLN ( a,b ) =6 và 1 trong 2 số đó chia hết cho 5.
5. Biết a,b thuộc N , ƯCLN (a,b) =4 , a=8. Tìm b ( với a < b )
6.Cho a<b , a và b thuộc N ; ƯCLN (a,b) =16 và b =96 .Tìm a.
tìm n thuộc z biết
a , (4n+3) chia hết cho (2n-1) ; b(3n+1) chia hết cho (11 -2n),
1. CMR: nếu a thuộc N không chia hết cho 5 thì a8 + 3a4 - 4 chia hết cho 100
2. Tìm a, b thuộc Z thỏa:
(a + 2) nhân (b - 3) = 7
3. CMR: n5 - n chia hết cho 30 với n thuộc Z
4. Tìm GTNN: A = 32/x2 +2x +4
5. Tìm các góc của tam giác ABC biết:
2Â = 3B = C
B1:Tìm a,b thuộc N biết: a+b=252 và ƯCLN(a,b)=42
B2: Tìm x thuộc N biết::12 chia hết cho x+3
B3:Chứng minh với mọi n thuộc N, các số sau là 2 số nguyên tố cùng nhau : 2n+1 và 6n+5
a) Vì ƯCLN(a,b)=42 nên a=42.m và b=42.n với ƯCLN(m,n)=1
Mặt khác a+b=252 nên 42.m+42.n=252 hay m+n=6
Do m và n nguyên tố cùng nhau nên ta được như sau:
- Nếu m=1 thì a=42 và n=5 thì b=210
- Nếu m=5 thì a=210 và n=1 thì b=42
b) x+3 là ước của 12= {1;2;3;4;6} suy ra x={0;1;3}
c) Giả sử ƯCLN(2n+1; 6n+5)=d khi đó (2n+1) chia hết cho d và (6n+5) chia hết cho d
3(2n+1) chia hết cho d và (6n+5) chia hết cho d
(6n+5) - (6n+3) chia hết cho d syt ra 2 chia hết cho d suy ra d=1; d=2
Nhưng do 2n+1 là số lẻ nên d khác 2. vậy d=1 suy ra ƯCLN(2n+1; 6n+5)=1
Như vậy 2n+1 và 6n+5 là 2 nguyên tố cùng nhau với bất kỳ n thuộc N (đpcm)