Các tỉnh thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. Sơn La, Lai Châu, Thái Nguyên.
B. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng.
C. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
D. Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
Thơ chế về 64 tỉnh,thành phố ở Việt Nam
Hà Nam, Hà Nội, Điện Biên
Hà Giang, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Thái Bình
Lạng Sơn, Yên Bái, Bắc Ninh
Bắc Giang, Phú Thọ, Hòa Bình, Lào Cai
Kon Tum, Đăk Lăk, Gia Lai
Cần Thơ, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng Tàu
Kiên Giang, Bình Thuận, Cà Mau
Nghệ An, Nam Định, Lai Châu, Hải Phòng
Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long
Bình Dương, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Tiền Giang
Hải Dương, Bắc Kạn, Tuyên Quang
Phú Yên, Đà Nẵng, Quảng Nam, Ninh Bình
Thừa Thiên - Huế, Hồ Chí Minh
Thái Nguyên, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Cao Bằng
An Giang, Bình Định, Sóc Trăng
Hậu Giang, Hà Tĩnh, Đăk Nông, Quảng Bình
Sơn La, Quảng Trị, Tây Ninh
Bạc Liêu, Quảng Ngãi, Trà Vinh, Khánh Hòa
Long An cũng ở trong nhà
Trường Sa, Phú Quốc, Hoàng Sa nước mình!
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
Thơ chế về 64 tỉnh,thành phố ở Việt Nam
Hà Nam, Hà Nội, Điện Biên
Hà Giang, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Thái Bình
Lạng Sơn, Yên Bái, Bắc Ninh
Bắc Giang, Phú Thọ, Hòa Bình, Lào Cai
Kon Tum, Đăk Lăk, Gia Lai
Cần Thơ, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng Tàu
Kiên Giang, Bình Thuận, Cà Mau
Nghệ An, Nam Định, Lai Châu, Hải Phòng
Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long
Bình Dương, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Tiền Giang
Hải Dương, Bắc Kạn, Tuyên Quang
Phú Yên, Đà Nẵng, Quảng Nam, Ninh Bình
Thừa Thiên - Huế, Hồ Chí Minh
Thái Nguyên, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Cao Bằng
An Giang, Bình Định, Sóc Trăng
Hậu Giang, Hà Tĩnh, Đăk Nông, Quảng Bình
Sơn La, Quảng Trị, Tây Ninh
Bạc Liêu, Quảng Ngãi, Trà Vinh, Khánh Hòa
Long An cũng ở trong nhà
Trường Sa, Phú Quốc, Hoàng Sa nước mình!
Các thành phố có vị trí quan trọng của vùng trung du miền núi bắc bộ là
A. Thái Nguyên, Việt Trì, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Yên Bài, Bắc Giang, Cao Bằng.
C. Sơn La, Điện Biên Phủ, Lai Châu.
D. Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
Câu 1: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A Lai Châu. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai
Câu 2: Tỉnh nào sau đây của vùng trung du miền Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biển
A. Thái Bình. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn D. Nam Định
Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:
A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh
Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:
A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. có số dân đông nhất so với các vùng khác. D. giáp cả Trung Quốc và Lào.
Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là vì:
A. Tây Bắc cao hơn B. Tây Bắc xa khối không khí lạnh hơn
C. Đông Bắc trực tiếp chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh D. Đông Bắc ven biển.
Câu 7: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ?
A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 8: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá
Câu 9: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Hoà Bình. D. Phú Thọ.
Câu 10: Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Hòa Bình B. Sơn La C. Thác Bà D. Sông Hinh
Câu 11: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?
A. 10. B. 9. C. 11 D. 13
Câu 12: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Định. B. Quảng Ninh C. Hưng Yên. D. Ninh Bình.
Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
A. Mật độ dân số cao nhất B. Năng suất lúa cao nhất
C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất D. Dân số đông nhất
Câu 15: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống:
A. sông Hồng và sông Thái Bình B. sông Hồng và sông Thương
C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 16: Loại tài nguyên quý giá nhất của vùng là:
A. Khí hậu B. Địa hình C. Đất phù sa D. Khoáng sản.
Câu 17: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú.
C. có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng.
Câu 18: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng
A. Thái Bình B. Thanh Hóa C. Phú Yên D. Nha Trang.
Câu 19: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế:
A. 2 vùng B. 3 vùng C. 4 vùng D. 5 vùng
Câu 20: Vùng đồng bằng sông hồng có diện tích là.
A.14860 km² B.14 870 km² C.16, 880 km² D.18, 513 km²
Câu 21: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là:
A. Cơ sở hạ tầng thấp kém. B. Mật độ dân cư thấp.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 22: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?
A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Trường Sơn Bắc.
C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn.
Câu 23: Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Than đá B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét.
Câu 24: Ờ vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây:
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò)
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp. D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.
Câu 25: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Nam. D. Quảng Trị.
Câu 26: Phía Nam của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?
A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Trường Sơn Bắc. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn.
Câu 27: Vùng Bắc Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?
A. 4 tỉnh B. 5 C. 6 D. 7
Câu 28: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là:
A.51, 513 km² B. 51, 515 km² C. 51, 517 km² D. 51, 518 km²
Câu 29: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:
A. Các công trình kiến trúc B. Các bãi biển đẹp C. Văn hóa dân gian D. Các di tích lịch sử
Câu 30: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:
A. Quy mô dân số B. Sức mua của người dân
C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế D. Số lượng lao động có trình độ chuyên môn cao
Câu 31: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:
A. 4 loại hình B. 5 loại hình C. 6 loại hình D. 7 loại hình
Câu 32: Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào nhiều nhất?
A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 33: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:
A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279. B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.
C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A. D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.
Câu 34: Quốc lộ 1A là quốc lộ:
A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.
Câu 35: Loại hình bưu chính viễn thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?
A. Điện thoại cố định B. Điện thoại di động C. Internet D. Truyền hính cáp
Câu 36: Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?
A. Hà Nội – Hải Phòng. B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Lào Cai. D. Hà Nội – Huế.
Câu 37: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?
A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.
TỰ LUẬN
Câu 1:
Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Nêu sự khác biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 3: Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của vùng Bắc Trung Bộ
Câu 4: Dựa vào bảng 22.1 vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.
Bảng 22.1 . Tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng (%)
Năm | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 |
Dân số | 100,0 | 103,5 | 105,6 | 108,2 |
Sản lượng lương thực | 100,0 | 117,7 | 128,6 | 131,1 |
Bình quân lương thực theo đầu người | 100,0 | 113,8 | 121,8 | 121,1 |
vùng trung du và miền núi Bắc Bộ tỉnh nào có cơ sở luyện kim đen lớn nhất
a. thái nguyên
b. cao bằng
c. tuyên quang
d. quảng ninh
vùng trung du và miền núi Bắc Bộ tỉnh nào có cơ sở luyện kim đen lớn nhất
➙ chọn a. thái nguyên
b. cao bằng
c. tuyên quang
d. quảng ninh
Câu 1: Tỉnh nào không thuộc Trung Du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Hóa B. Lào Cai C. Sơn La D. Hòa Bình
Câu 2:Loài vật nuôi nào của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đứng đầu cả nước?
A. Bò B. Lợn C. Cừu D. Trâu
Câu 3: Dựa vào trang 26 Alat Vn , em hãy cho biết loại khoáng sản chủ yếu ở vùng Đông Bắc thuộc Trung Du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dầu mỏ B. Than và sắt C. Vàng và bôxit D. Titan và bôxit
Câu 4: Tài nguyên quý giá nhất giúp cho việc trồng cây lương thực Đồng Bằng sông Hồng là:
A. Khí hậu có mùa đông B. Đất phù sa sông Hồng
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Nguồn sinh vật phong phú
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ GIÀU NGHÈO 63 TỈNH THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC:
Bảng xếp hạng mức độ giàu nghèo từ cao xuống thấp của 63 tỉnh, thành phố Việt Nam:
1 Hà Nội
2 TP HCM
3 Hải Dương
4 Bắc Ninh
5 Hưng Yên
6 Hải Phòng
7 Đà Nẳng
8 Thái Bình
9 Bà Rịa – Vũng Tàu
10 Nam Định
11 Hà Nam
12 Bình Dương
13 Vĩnh Phúc
14 Quảng Ninh
15 Ninh Bình
16 Bắc Giang
17 Hà Tĩnh
18 Nghệ An
19 Phú Thọ
20 Bình Định
21 Thanh Hóa
22 Quảng Bình
23 Lâm Đồng
24 Đồng Nai
25 Khánh Hòa
26 Phú Yên
27 Thái Nguyên
28 Quảng Trị
29 Bình Thuận
30 Thừa Thiên
31 Quảng Nam
32 Quảng Ngãi
33 Bình Phước
34 Đắc Nông
35 Hòa Bình
36 Tây Ninh
37 Long An
38 Đắc Lắc
39 Ninh Thuận
40 Tiền Giang
41 Tuyên Quang
42 Cần Thơ
43 Lạng Sơn
44 Bạc Liêu
45 Cà Mau
46 Bắc Cạn
47 An Giang
48 Gia Lai
49 Kiên Giang
50 Yên Bái
51 Bến Tre
52 Kontum
53 Trà Vinh
54 Sóc Trăng
55 Hậu Giang
56 Sơn La
57 Lào Cai
58 Đồng Tháp
59 Cao Bằng
60 Vĩnh Long
61 Hà Giang
62 Điện Biên
63 Lai Châu
tỉnh mình cũng đâu nghèo lắm , hạng 16 là được rồi
Tỉnh của tui cũng không tệ lắm hạng 20 là được rồi !
tỉnh mình là hạng 16 .kết bạn nhé:2222222222222222222222222222222222222222222222222222222
BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ GIÀU NGHÈO 63 TỈNH THÀNH PHỐ TRONG CẢ NƯỚC:
Bảng xếp hạng mức độ giàu nghèo từ cao xuống thấp của 63 tỉnh, thành phố Việt Nam:
1 Hà Nội
2 TP HCM
3 Hải Dương
4 Bắc Ninh
5 Hưng Yên
6 Hải Phòng
7 Đà Nẳng
8 Thái Bình
9 Bà Rịa – Vũng Tàu
10 Nam Định
11 Hà Nam
12 Bình Dương
13 Vĩnh Phúc
14 Quảng Ninh
15 Ninh Bình
16 Bắc Giang
17 Hà Tĩnh
18 Nghệ An
19 Phú Thọ
20 Bình Định
21 Thanh Hóa
22 Quảng Bình
23 Lâm Đồng
24 Đồng Nai
25 Khánh Hòa
26 Phú Yên
27 Thái Nguyên
28 Quảng Trị
29 Bình Thuận
30 Thừa Thiên
31 Quảng Nam
32 Quảng Ngãi
33 Bình Phước
34 Đắc Nông
35 Hòa Bình
36 Tây Ninh
37 Long An
38 Đắc Lắc
39 Ninh Thuận
40 Tiền Giang
41 Tuyên Quang
42 Cần Thơ
43 Lạng Sơn
44 Bạc Liêu
45 Cà Mau
46 Bắc Cạn
47 An Giang
48 Gia Lai
49 Kiên Giang
50 Yên Bái
51 Bến Tre
52 Kontum
53 Trà Vinh
54 Sóc Trăng
55 Hậu Giang
56 Sơn La
57 Lào Cai
58 Đồng Tháp
59 Cao Bằng
60 Vĩnh Long
61 Hà Giang
62 Điện Biên
63 Lai Châu
1. Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Lào cai
B. Sơn la
C. Điện biên
D. Lai châu
2. Tỉnh nào sau đây ở trung du và miền núi bắc bộ giáp biển ?
A. Bắc giang
B. Lạng sơn
C. Quảng ninh
D. Thái nguyên
3. Tỉnh nào ở trung du và miền núi bắc bộ giáp với cả lào và trung quốc ?
A.lào cai
B. Điện biên
C. Lai châu
D. Hà giang
4. Tỉnh nào sau đây nằm ở cực bắc của nước ta ?
A. Lạng sơn
B. Cao bằng
C. Quảng ninh
D. Hà giang
5. Tiểu vùng tây bắc thuộc trung du và miền núi bắc bộ có khí hậu ?
A. Nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn
B. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta
C. Cận xích đạo ẩm gió mùa
D. Nhiệt đới ẩm nóng quanh năm
6. Địa hình của vùng trung du và miền núi bắc bộ chủ yếu là ?
A. Đồi núi
B. Đồng bằng
C. Cao nguyên
D. Bán bình nguyên
7. Số lượng các tỉnh , thành phố của đồng bằng sông hồng là ?
A. 6
B. 9
C. 10
D.11
Câu 1:A
Câu 2:C
Câu 3:B
Câu 4:D
Câu 5:A
Câu 6:A
Câu 7:C
Phú Thọ là tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam. Phía Bắc giáp tỉnh Tuyên Quang và Yên Bái, phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc, phía đông giáp huyện Ba Vì - thành phố Hà Nội, phía tây giáp tỉnh Sơn La, phía nam giáp tỉnh Hòa Bình. Phú Thọ là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội.
Thành phố Thành phố Việt Trì là trung tâm hành chính, kinh tế chính trị văn hoá giáo dục của tỉnh, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 80 km và sân bay quốc tế Nội Bài 50 km về phía tây bắc. Thành phố Việt Trì nằm đối diện với huyện Ba Vì, Hà Nội qua sông Hồng.
Toạ độ địa lí:
Cực Bắc: 21°43'B thuộc xã Đông Khê - huyện Đoan Hùng.Cực Nam: 20°55'B ở chân núi Tu Tinh xã Yên Sơn - huyện Thanh Sơn.Cực Đông: 105° 27'Đ ở xóm Vinh Quang - xã Sông Lô - TP. Việt Trì.Cực Tây: 104°48'Đ thuộc bản Mĩ Á - xã Thu Cúc - huyện Tân Sơn (đây là xã có diện tích rộng nhất Phú Thọ, rộng gần gấp 1,5 lần thị xã Phú Thọ - 96,6 km²).
ĐẦY ĐỦ CHƯA KIM
192 Phú Vinh, P. Phú Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá 44000
ở đây có bánh sầu riêng nè
ở đây ngon lắm ai thèm thì mua nha