Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = = 1 ( x + 1 ) 2
A. ∫ 1 ( x + 1 ) 2 d x = - 2 ( x + 1 ) 3 + C
B. ∫ 1 ( x + 1 ) 2 d x = - 1 x + 1 + C
C. ∫ 1 ( x + 1 ) 2 d x = 1 x + 1 + C
D. ∫ 1 ( x + 1 ) 2 d x = 2 ( x + 1 ) 3 + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3 x + 1 x .
A. x 3 3 − 3 x ln 3 − ln x + C , C ∈ ℝ .
B. x 3 3 − 3 x ln 3 + ln x + C , C ∈ ℝ
C. x 3 3 − 3 x + 1 x 2 + C , C ∈ ℝ
D. x 3 3 − 3 x ln 3 − 1 x 2 + C , C ∈ ℝ
Chọn B.
Phương pháp
Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 - 3 x + 1 x
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x = 1 x ln x + 1 .
A. ∫ f x d x = 1 2 ln x + 1 + C
B. ∫ f x d x = 2 ln x + 1 + C
C. ∫ f x d x = 1 ln x + 1 + C
D. ∫ f x d x = ln x + 1 + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x = 1 2 2 x + 1 .
A. ∫ f x d x = 2 x + 1 + C
B. ∫ f x d x = 2 2 x + 1 + C
C. ∫ f x d x = 1 2 x + 1 2 x + 1 + C
D. ∫ f x d x = 1 2 2 x + 1 + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x = x 2 e x 3 + 1
A. ∫ f x d x = e x 3 + 1 + C
B. ∫ f x d x = 3 e x 3 + 1 + C
C. ∫ f x d x = 1 3 e x 3 + 1 + C
D. ∫ f x d x = x 3 3 e x 3 + 1 + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x = x 3 e x 4 + 1 .
A. ∫ f x d x = e x 4 + 1 + C
B. ∫ f x d x = 4 e x 4 + 1 + C
C. ∫ f x d x = x 4 4 e x 4 + 1 + C
D. ∫ f x d x = 1 4 e x 4 + 1 + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x 3 + 1
A. ∫ f ( x ) d x = e x 3 + 1 + C
B. ∫ f ( x ) d x = 3 e x 3 + 1 + C
C. ∫ f ( x ) d x = 1 3 e x 3 + 1 + C
D. ∫ f ( x ) d x = x 3 3 e x 3 + 1 + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau ∫ x 2 + 1 . x d x
A. 1 3 ( x 2 + 1 ) 3
B. 1 2 ( x 2 + 1 ) 3 + C
C. 1 3 ( x 2 + 1 ) 3 + C
D. 1 3 ( - x 2 + 1 ) 3 + C
Chọn C
Đặt u = x 2 + 1 ⇒ d u = 2 x d x ⇒ x d x = 1 2 d u
⇒ ∫ x 2 + 1 . x d x = ∫ u 1 2 . 1 2 d u = 1 2 ∫ u 1 2 d u = 1 2 u 3 2 . 2 3 = u 3 2 3 + C = 1 3 x 2 + 1 3 + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x + 1
A. 5 x ln x + x + C
B. 5 x ln 5 + x + C
C. 5 x ln 5 + x + C
D. 5 x + x + C
Đáp án C
Ta có ∫ ( 5 x + 1 ) d x = 5 x ln 5 + x + C