Chọn C
Đặt u = x 2 + 1 ⇒ d u = 2 x d x ⇒ x d x = 1 2 d u
⇒ ∫ x 2 + 1 . x d x = ∫ u 1 2 . 1 2 d u = 1 2 ∫ u 1 2 d u = 1 2 u 3 2 . 2 3 = u 3 2 3 + C = 1 3 x 2 + 1 3 + C
Chọn C
Đặt u = x 2 + 1 ⇒ d u = 2 x d x ⇒ x d x = 1 2 d u
⇒ ∫ x 2 + 1 . x d x = ∫ u 1 2 . 1 2 d u = 1 2 ∫ u 1 2 d u = 1 2 u 3 2 . 2 3 = u 3 2 3 + C = 1 3 x 2 + 1 3 + C
trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R: A. y= 2x-1/x+2 B. y= -x^3+x^2-5x C. y= x^3+2x+1 D.-x^4-2x^2+3
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x - 3 ( x + 1 ) 2 là
Tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số sau là:
A. x = 2, y = 0 B. x = 0, y = 2
C. x = 1, x = 1 D. x = -2; y = -3
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có đạo hàm bằng \(f'\left(x\right)=x^2\left(x-1\right)^3\left(x-2\right)\) . Số điểm cực trị của hàm số \(f\left(x\right)\) bằng:
A.0 B.1 C.2 D.3
Tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số sau là:
y = - 3 x - 2
A. x = 2, y = 0 B. x = 0, y = 2
C. x = 1, x = 1 D. x = -2; y = -3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
y = 2 x 2 - x + 2 x 2 - 5
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 1 + sinx
a) F(x) = 1 - cos x 2 + π 4
b) G(x) = 2 tan x 2
c) H(x) = ln(1 + sinx)
d) K(x) = 2 1 - 1 1 + tan x 2