Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : Các cây … chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm.
A. lương thực
B. thực phẩm
C. hoa màu
D. thuốc
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : Các cây … chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm
A. lương thực
B. thực phẩm
C. hoa màu
D. thuốc
Đáp án A
Các cây lương thực chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm (có thân cỏ)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : Các cây … chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm.
A. lương thực
B. thực phẩm
C. hoa màu
D. thuốc
Đáp án: A
Các cây lương thực chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm như lúa, lúa mì, ngô…- Em có biết? SGK 139
Các cây một lá mầm chủ yếu thuộc nhóm cây: A) lương thực B) cây thực phẩm C) cây lấy gỗ Đ) cây ăn quả
Các cây một lá mầm chủ yếu thuộc nhóm cây
: A) lương thực
B) cây thực phẩm
C) cây lấy gỗ
Đ) cây ăn quả
Các cây một lá mầm chủ yếu thuộc nhóm cây:
A) lương thực
B) cây thực phẩm
C) cây lấy gỗ
D) cây ăn quả
Các cây một lá mầm chủ yếu thuộc nhóm cây:
A) lương thực.
B) cây thực phẩm.
C) cây lấy gỗ.
D) cây ăn quả.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : Các cây … chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm.
A. lương thực
B. thực phẩm
C. hoa màu
D. thuốc
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : Các cây … chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm.
A. lương thực
B. thực phẩm
C. hoa màu
D. thuốc
Đáp án:
A. Lương thực
HOK TỐT!
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : Các cây … chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm.
A. lương thực
B. thực phẩm
C. hoa màu
D. thuốc
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi …, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con.
A. giâm cành
B. chiết cành
C. ghép gốc
D. trồng cây
Đáp án: A
Khi giâm cành, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con – SGK trang 91, Hình 27.1 – SGK trang 89.
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi …, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con.
A. giâm cành
B. chiết cành
C. ghép gốc
D. trồng cây
Đáp án: A
Khi giâm cành, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con – SGK trang 91, Hình 27.1 – SGK trang 89.
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Khi …, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con
A. giâm cành
B. chiết cành
C. ghép gốc
D. trồng cây
Đáp án A
Khi giâm cành, chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con
câu 1: tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là gì?
câu 2: thông là thực vật hạt trần vì ?
câu 3:dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ?
câu 4:trình bày các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp ?
câu 5: cây trồng có nguồn gốc từ đâu ?
câu 6: vai trò của thực vật là gì ?
câu 7: vi khuẩn có hình dạng và kích thước như thế nào ?
Giúp mình trả lời nhé :33
câu 1: tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là gì?
Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là: có hoa, quả, hạt nằm trong quả (bảo quản hạt tốt hơn).
câu 2: thông là thực vật hạt trần vì ?
Cây thông thuộc ngành Hạt trần vì hạt thông nằm lộ trên các lá noãn hở.
câu 3:dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ?
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm với lớp Một lá mầm là dựa vào số lá mầm của phôi:
+ Cây Hai lá mầm thì phôi có 2 lá mầm.
+ Cây Một lá mầm thì phôi có 1 lá mầm.
câu 4:trình bày các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp ?
Các bậc phân loại của thực vật từ cao đến thấp:
Ngành- Lớp- Họ- Bộ- Chi- Loài
câu 5: cây trồng có nguồn gốc từ đâu ?
Từ thời xa xưa, con người chưa biết trồng cây mà chỉ thu nhặt quả, hạt, củ của cây cối mọc dại trong rừng làm thức ăn. Về sau do nhu cầu sống, người ta phải giữ lại giống của những cây này để gieo trồng cho mùa sau nên mới có cây trồng. Cây trồng bắt nguồn từ cây dại.
câu 6: vai trò của thực vật là gì ?
- Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống động vật. Chúng cung cấp thức ăn cho nhiều động vật (và bản thân những động vật này lại là thức ăn cho động vật khác hoặc cho con người), cung cấp ôxi dùng cho hô hấp, cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho một số động vật.
câu 7: vi khuẩn có hình dạng và kích thước như thế nào ?
-Vi khuẩn có nhiều hình thái khác nhau: hình cầu, hình que, hình xoắn, hình dấu phẩy, hình sợi.... Kích thước thay đổi tùy theo các loại hình và trong một loại hình kích thước cũng khác nhau. So với virus, kích thước của vi khuẩn lớn hơn nhiều, có thể quan sát vi khuẩn dưới kính hiển vi quang học.
Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O
A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4