Sục V lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Na 2 CO 3 1M thu dược dung dịch X chứa hai muối. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X, thu dược 35 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 3,136.
C. 2,800.
D. 3,360.
Sục 0,3 mol CO2 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,6M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch HC1 0,8M vào dung dịch X, thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,584
B. 2,688
C. 3,136
D. 3,360
Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 23,30 gam
B. 43,00 gam
C. 46,60 gam
D. 34,95 gam
Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 x M. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,30 gam
B. 43,00 gam
C. 46,60 gam
D. 34,95 gam
Đáp án A
Ta có: n C O 2 = 0,35 mol; nNaOH = 0,2.2 = 0,4 mol
→ T = n N a O H n C O 2 = 0 , 4 0 , 35 = 1 , 14
→ Tạo 2 muối
CO2+ NaOH → NaHCO3
x x x mol
CO2+ 2NaOH →Na2CO3+ H2O
y 2y y mol
Ta có: n C O 2 = x+y = 0,35 mol; nNaOH = x+2y = 0,4 mol
→x = 0,3 và y = 0,05
Dung dịch X chứa 0,3 mol NaHCO3 và 0,05 mol Na2CO3
Trong 100 ml dung dịch Y có: nHCl = 0,1 mol; n H 2 S O 4 = 0,1x mol
→ n H + = 0,1+ 0,2x mol; n S O 4 2 - = 0,1x mol
Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được n C O 2 = 0,25 mol
H++ CO32- → HCO3-
0,05←0,05→ 0,05
H+ + HCO3- → CO2+ H2O
0,25 0,25← 0,25 mol
Ta có:
n H + = 0,05+ 0,25 = 0,1+ 0,2x → x = 1 mol/l
Dung dịch Z có chứa Na+ ; HCO3- ; SO42-: 0,1x = 0,1 mol
Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
n B a S O 4 = n S O 4 2 - = 0,1 mol → m B a S O 4 = 0,1.233 = 23,3 gam
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24 hoặc 11,2
B. 5,6 hoặc 1,2
C. 2,24 hoặc 4,48
D. 6,72 hoặc 4,48
Đáp án A
n B a ( O H ) 2 = 0,2 mol; nNaOH = 0,2 mol
n O H - = 0,6 mol; n B a C O 3 =19,7/197 = 0,1 mol
Ta có 2 trường hợp:
-TH1: CO2 tác dụng với OH- chỉ tạo CO32-
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
0,1 0,2← 0,1 mol
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
0,2 0,1 ← 0,1 mol
→ V C O 2 = 2,24 lít
-TH2: CO2 tác dụng với OH- tạo CO32- và HCO3-
CO2 + OH- → HCO3-
0,4 ← (0,6-0,2) mol
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
0,1 0,2 ← 0,1
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
0,2 0,1 ← 0,1 mol
Ta có: n C O 2 = 0,1+ 0,4 = 0,5 mol → V C O 2 = 11,2 lít
Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được trong các thí nghiệm sau:
a/ Sục 448 ml CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M.
b/ Sục 4,032 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M.
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,60 lít
D. 8,96 lít
Định hướng tư duy giải
Trong dung dịch X
Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch N H 4 2 S O 4 1M. Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 10,08.
Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho HCl dư vào X thu được 3,36 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 7,84
C. 4,48.
D. 6,72.
Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho HCl dư vào X thu được 3,36 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 7,84.
C. 4,48.
D. 6,72.